Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 6 năm 2024
Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ): Có cơn bão số 01 hoạt động trên biển Đông, chiều ngày 01/6 đi vào khu vực phía Nam tỉnh Quảng Đông (Trung Quốc) và suy yếu, không ảnh hưởng đến đất liền nước ta.
Nắng nóng: Khu vực Bình Định xảy ra 03 đợt nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt, ngày 02 - 08/6, ngày 10 - 20/6 và ngày 28 - 30/6.
Diễn biến thời tiết: Tháng 06/2024 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam rãnh áp thấp nối với vùng áp thấp nóng phía Tây, đới gió nam đến tây nam cường độ trung bình; trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng chủ yếu ít mây đến mây thay đổi, chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, có ngày mưa rào và dông rải rác, ngày nắng, có ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt; số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 19 ngày, An Nhơn 20 ngày, Quy Nhơn 7 ngày.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 46,5 - 176,6mm (nhìn chung cao hơn TBNN cùng kỳ từ 8 - 90%, một số nơi vùng đồng bằng ven biển thấp hơn từ 9 - 64%). Số ngày mưa 6 - 15 ngày.
Gió chủ yếu hướng tây nam trong đất liền cấp 2 - 3; ngoài khơi cấp 4 - 5, có lúc cấp 6; biển bình thường đến động nhẹ; trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh.
Nhiệt độ trung bình: 29,9 - 30,4
0C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,3 - 1,2
0C); Nhiệt độ cao nhất: 37,7 - 38,8
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 34,2 - 36,4
0C; Nhiệt độ thấp nhất: 24,7 - 25,8
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 26,5 - 28,2
0C.
Độ ẩm trung bình: 75 - 80%, độ ẩm thấp nhất 40 % xảy ra tại Quy Nhơn ngày 10/6. Tổng lượng bốc hơi: 87,9 - 126,7mm. Tổng số giờ nắng: 274,0 - 288,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 6 năm 2024
Trạm |
Nhiệt độ (°C) |
Độ ẩm trung bình (%) |
Độ ẩm thấp nhất (%) |
Tổng luợng bốc hơi (mm) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
Tổng luợng mua (mm) |
So với
TBNN (%) |
Số ngày mua |
Luợng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng (mm) |
Ngày |
Quy Nhơn |
30,4 |
37,7 |
25,8 |
80 |
40 |
87,9 |
274,0 |
114,3 |
68 |
11 |
46,3 |
7 |
An Nhơn |
29,9 |
38,7 |
24,7 |
77 |
43 |
106,4 |
278,6 |
61,2 |
-9 |
11 |
15,6 |
10 |
Hoài Nhơn |
30,4 |
38,8 |
24,8 |
75 |
44 |
126,7 |
288,0 |
46,5 |
-48 |
6 |
16,5 |
19 |
An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
157,0 |
8 |
15 |
50,0 |
5 |
Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
160,0 |
15 |
15 |
39,0 |
26 |
Bình Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
35,0 |
-64 |
10 |
11,0 |
6 |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
176,6 |
56 |
10 |
70,6 |
22 |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
106,4 |
18 |
6 |
67,0 |
3 |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
56,2 |
-28 |
10 |
16,2 |
23 |
Tuy Phuớc |
|
|
|
|
|
|
|
127,2 |
90 |
11 |
45,4 |
26 |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
107,4 |
15 |
11 |
28,2 |
6 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 07 năm 2024
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình tháng 7 phổ biến cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,5 - 1,0
0C (
TBNN từ 29,0 - 30,1°C).
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng 7 ở mức xấp xỉ đến cao hơn so với TBNN cùng kỳ (
Lượng mưa TBNN tháng 7 phổ biến từ 50 - 100mm ở vùng đồng bằng, vùng núi từ 130- 160mm).
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Trong tháng 7/2024, có khả năng xuất hiện 01 - 02 cơn Bão/ATNĐ hoạt động trên Biển Đông, nhưng ít có khả năng ảnh hưởng đến đất liền khu vực Bình Định.
Nắng nóng: Trong tháng 7/2024, nắng nóng và nắng nóng gay gắt dự báo tiếp tục xảy ra trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Mưa dông: Mưa dông tiếp tục xảy ra trên phạm vi toàn tỉnh nhất là khu vực vùng núi, cần tiếp tục đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như Bão/ATNĐ, gió mùa Tây Nam có khả năng gây ra gió mạnh, sóng lớn ảnh hưởng đến các hoạt động trên khu vực Biển Đông, Mưa dông mạnh kèm theo lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh. Tại khu vực Bình Định thời kỳ này tiếp tục xuất hiện nắng nóng nhiều và mưa chỉ xuất hiện cục bộ dẫn đến tình trạng khô hạn, thiếu nước và tiềm ẩn các nguy cơ cháy nổ rất cao.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 7 năm 2024
Khu vực dự báo |
10 ngày đầu |
10 ngày giữa |
10 ngày cuối |
Cả tháng |
Ttb(°C) |
R(mm) |
Ttb(°C) |
R(mm) |
Ttb(°C) |
R(mm) |
Ttb(°C) |
R(mm) |
An Lão |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
100-150 |
Hoài Ân |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
20-50 |
28,0-30,0 |
50-100 |
Hoài Nhơn |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
50-100 |
Phù Mỹ |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
50-100 |
Phù Cát |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
50-80 |
An Nhơn |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
40-70 |
Vĩnh Thạnh |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
40-70 |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
120-170 |
Tây Sơn |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
50-100 |
Vân Canh |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
30-50 |
28,0-30,0 |
20-40 |
28,0-30,0 |
50-100 |
Tuy Phước |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
10-30 |
28,0-30,0 |
40-70 |
Quy Nhơn |
29,0-31,0 |
10-30 |
29,0-31,0 |
10-30 |
29,0-31,0 |
10-30 |
29,0-31,0 |
40-70 |
Ghi chú:
Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
Chuẩn sai: Giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét);
Tỷ chuẩn: Ggiá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm).
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/8/2024.
Tin phát lúc: 16h00 ngày 02/7/2024.