Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 4 năm 2025
Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ): Tháng 4 năm 2025 không có XTNĐ hoạt động trên Biển Đông.
Nắng nóng: khu vực Bình Định xảy ra 01 đợt nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt: 18 - 25/4.
Diễn biến thời tiết: Tháng 4/2025 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam rãnh áp thấp nối với vùng áp thấp phía Tây, đới gió đông đến đông nam cường độ trung bình; trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới.
Các thời kỳ trong tháng chủ yếu mây thay đổi, đêm không mưa hoặc có mưa rào vài nơi, ngày nắng, có ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt, đêm và sáng sớm trời lạnh, Số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 09 ngày, An Nhơn 03 ngày.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến dưới 5,0mm (phổ biến thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 98 - 100%). Số ngày mưa 1 ngày
.
Gió chủ yếu hướng đông đến đông nam trong đất liền cấp 2 - 3, ven biển có lúc cấp 4; ngoài khơi cấp 4 - 5, có ngày cấp 5, có lúc cấp 6, giật cấp 7; biển động.
Nhiệt độ trung bình: 26,5 - 27,0
0C (thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 0,4 - 0,7
0C). Nhiệt độ cao nhất: 32,9 - 37,7
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 30,4 - 32,0
0C. Nhiệt độ thấp nhất: 19,4 - 22,0
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 23,2 - 24,9
0C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 81%. Tổng lượng bốc hơi: 68,0 - 103,8mm. Tổng số giờ nắng: 215,0 - 235,0 giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 4 năm 2025
Yếu tố |
Nhiệt độ (0C ) |
Độ ẩm trung bình (%) |
Độ ẩm thấp nhất (%) |
Tổng lượng bốc hơi (mm) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
Tổng lượng mưa (mm) |
So với
TBNN (%) |
Số ngày mưa |
Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trạm |
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng (mm) |
Ngày |
Quy Nhơn |
27,0 |
32,9 |
22,0 |
81 |
59 |
68,0 |
235,0 |
0,4 |
-99 |
1 |
0,4 |
8 |
An Nhơn |
26,5 |
37,7 |
19,4 |
81 |
37 |
88,1 |
215,0 |
- |
-100 |
- |
- |
- |
Hoài Nhơn |
26,7 |
37,7 |
19,4 |
80 |
49 |
103,8 |
234,0 |
0,2 |
-99 |
1 |
0,2 |
6 |
An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
-100 |
1 |
0,0 |
6 |
Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- |
-100 |
- |
- |
- |
Bình Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
- |
-100 |
- |
- |
- |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
-98 |
1 |
1,2 |
6 |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
-99 |
1 |
0,2 |
6 |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
- |
-100 |
- |
- |
- |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
-100 |
- |
- |
- |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
- |
-100 |
- |
- |
- |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 5 năm 2025
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình tháng 5/2025 phổ biến ở mức xấp xỉ đến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5
0C
(TBNN từ 28,6 - 29,30C).
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng 5/2025 khu vực Bình Định ở mức thấp hơn so với TBNN cùng kỳ từ 20 - 30mm
(lượng mưa TBNN tháng 5 phổ biến từ 80 - 120mm, vùng núi từ 150-200mm).
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Trong tháng 5/2025
, ít khả năng có bão/ATNĐ hoạt động trên khu vực Biển Đông
.
Nắng nóng: Trong tháng 5/2025, hiện tượng nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt tiếp tục gia tăng.
Mưa dông: Mưa dông có xu hướng gia tăng dần trên phạm vi toàn tỉnh, cần tiếp tục đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như mưa dông kèm theo lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng lớn đến sản xuất và các hoạt động dân sinh, Với sự thiếu hụt mưa và khả năng nắng nóng xuất hiện gay gắt trên diện rộng nên nguy cơ cao kéo dài thêm tình trạng khô hạn, thiếu nước và tiềm ẩn các nguy cơ cháy nổ rất cao.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 5/2025
Khu vực dự báo |
10 ngày đầu |
10 ngày giữa |
Những ngày cuối |
Cả tháng |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
An Lão |
28,5-29,5 |
20-40 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
50-100 |
28,5-29,5 |
120-180 |
Hoài Ân |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
80-120 |
Hoài Nhơn |
28,5-29,5 |
10-20 |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
50-100 |
Phù Mỹ |
28,5-29,5 |
10-20 |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
50-100 |
Phù Cát |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
50-100 |
An Nhơn |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
20-30 |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
40-80 |
Vĩnh Thạnh |
28,5-29,5 |
10-20 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
50-80 |
28,5-29,5 |
150-200 |
Tây Sơn |
28,5-29,5 |
10-20 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
20-40 |
28,5-29,5 |
70-120 |
Vân Canh |
29,0-30,0 |
20-30 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
50-100 |
Tuy Phước |
29,0-30,0 |
10-20 |
29,0-30,0 |
10-20 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
40-80 |
Quy Nhơn |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
50-100 |
Ghi chú:
- Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C)
- R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét)
- Chuẩn sai: giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét)
- Tỷ chuẩn: giá trị tổng lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm)
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/6/2025.
Tin phát lúc: 16h00 ngày 01/5/2025.