Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MN đón lũ thấp nhất (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Trà Xom 1 | 667,50 | 666 | 667 | 35,80 | 29,89 | 83,5 | 9 | 4,5 |
Định Bình | 85,27 | 82 | 85 | 226,13 | 147,89 | 65,4 | 219 | 125 |
Núi Một | 43,80 | 44,5 | 45,2 | 110,00 | 87,12 | 79,2 | 33 | 46 |
Thuận Ninh | 64,75 | 65,5 | 67 | 35,36 | 21,47 | 60,7 | 9,3 | 8,2 |
Hội Sơn | 67,66 | - | - | 44,50 | 40,81 | 91,7 | 5,8 | 0 |
Vạn Hội | 38,26 | - | - | 14,51 | 7,18 | 49,5 | 2,6 | 2,6 |
Văn Phong | 24,98 | - | - | - | - | - | 151 | 151 |
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20,67 | 2,69 | 69,68 | 14,73 | 5,98 | 41,20 | 2,45 |
Tt | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Tình trạng |
1 | Nguyễn Văn Dũng | 1974 | Bình Phước, Bình Sơn, Quảng Ngãi | Cứu được vào ngày 29/11, sức khỏe dần ổn đinh |
2 | Ngô Thiên | 1970 | Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định | Tìm thấy thi thể ngày 28/11 |
3 | Ngô Tấn Tiến | 1976 | Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định | Tìm thấy thi thể ngày 28/11 |
4 | Nguyễn Tấn Phương | 1978 | Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định | Tìm thấy thi thể ngày 30/11 |
5 | Nguyễn Văn Lân | 1968 | Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận | Mất tích |
6 | Văn Năm | 1955 | Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận | Mất tích |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn