Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 68,37 | 226,3 | 28,33 | 12,52 | 5,82 | 4,3 |
Núi Một | 25,66 | 110 | 1,93 | 1,76 | 2,12 | 0 |
Hội Sơn | 55,43 | 44,5 | 5,53 | 12,44 | 0 | 0 |
Thuận Ninh | 57,72 | 35,36 | 4,88 | 13,83 | 0,99 | 2,78 |
Vạn Hội | 30,26 | 14,51 | 0,93 | 6,44 | 0 | 0 |
Văn Phong | 24,81 | 6,13 | 5,64 | 91,99 | 13,3 | 13,3 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.306 | 27.257 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 56 | 392 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 818 | 7.477 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 762 | 6.061 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 15 | 62 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 220 | 1482 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 56 | 448 |
Tổng số | 6.233 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn