Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 81,01 | 226,13 | 107,31 | 47,45 | 21 | 34,5 |
Núi Một | 34,99 | 110,0 | 25,46 | 23,14 | 1,46 | 5 |
Hội Sơn | 66,05 | 44,5 | 33,96 | 76,31 | 0 | 2 |
Thuận Ninh | 64,17 | 35,36 | 19,29 | 54,55 | 0,36 | 3,4 |
Vạn Hội | 39,70 | 14,505 | 8,74 | 60,25 | 0 | 0,5 |
Văn Phong | 24,68 | - | - | - | - | 84,16 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 3.582 | 21.237 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 107 | 963 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 358 | 3.186 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.872 | 14.870 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 233 | 1.392 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 156 | 1.248 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 149 | 1.639 |
Tổng số | 6.457 | 44.535 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn