Hồ chứa | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 83,17 | 226,30 | 127,43 | 56,3 | 3 | 31,5 |
Núi Một | 35,28 | 110,00 | 26,98 | 24,6 | 0 | 5,0 |
Hội Sơn | 65,25 | 44,50 | 30,00 | 67,4 | 0 | 3,0 |
Thuận Ninh | 64,04 | 35,36 | 18,80 | 53,2 | 0 | 1,6 |
Vạn Hội | 38,44 | 14,51 | 7,35 | 50,7 | 0 | 0,4 |
Văn Phong | 24,69 | - | - | - | - | 32,5 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 2.856 | 20.820 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 119 | 819 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 480 | 4.120 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.049 | 11.347 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 102 | 791 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 319 | 1.011 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 323 | 4.209 |
Tổng số | 6.248 | 43.117 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn