STT | Phạm vi | D.tích hiện tại (triệu m3) | Dung tíchthiết kế (triệu m3) | tỉ lệ | so với cùng kỳ năm 2015 | Số hồ chứa có dung tích nhỏ hơn 20% dung tích thiết kế |
1 | Toàn tỉnh | 90 | 578 | 16% | 16% | 101 |
2 | Toàn tỉnh không kể hồ Định Bình | 68 | 352 | 19% | 18% | |
3 | Cty KTCTTL | 66 | 458 | 14% | 91% | |
4 | Các huyện | 24 | 120 | 20% | 208% |
STT | Đơn vị quản lý | Số hồ | cạn nước | tỉ lệ | Đầy nước | tỉ lệ |
1 | An Lão | 4 | 0 | 0% | 0 | 0% |
2 | Hoài Nhơn | 17 | 9 | 53% | 0 | 0% |
3 | Hoài Ân | 21 | 8 | 38% | 0 | 0% |
4 | Phù Mỹ | 44 | 37 | 84% | 0 | 0% |
5 | Phù Cát | 22 | 18 | 82% | 0 | 0% |
6 | Tuy Phước | 4 | 3 | 75% | 0 | 0% |
7 | Tây Sơn | 22 | 20 | 91% | 0 | 0% |
8 | Vĩnh Thạnh | 3 | 0 | 0% | 0 | 0% |
9 | Vân Canh | 5 | 1 | 20% | 0 | 0% |
10 | Cty KTCTTL | 15 | 5 | 33% | 0 | 0% |
Tổng | 157 | 101 | 64% | 0 | 0% |
Những tin mới hơn