Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 50 năm 2018 (07h00 ngày 10/12)

Thứ hai - 10/12/2018 10:07
Đến nay, 165 hồ chứa thủy lợi toàn tỉnh tích được 370,3/585,0 triệu m3, đạt 63,3% thiết kế, bằng 111,6% so cùng kỳ năm 2017 (So với trước đợt mưa ngày 05/12/2018 tăng 121,4 triệu m3, tương ứng tăng 20,8 % thiết kế)

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 260,3/458,0 triệu m3, đạt 56,9% thiết kế, 94,6% cùng kỳ năm 2017, (So với trước đợt mưa ngày 05/12/2018 tăng 67,5 triệu m3, tương ứng tăng 14,8 % thiết kế);
 
Các hồ địa phương quản lý được 110,0/127,4 triệu m3, đạt 86,4% thiết kế, (So với trước đợt mưa ngày 05/12/2018 tăng 54 triệu m3, tương ứng tăng 44,3 % thiết kế): bao gồm (huyện An Lão 2,79/2,79 triệu m3, đạt 100%; Hoài Nhơn 17,11/18,98 triệu m3, đạt 90%; Hoài Ân 23,49/26,14 triệu m3, đạt 90%; Phù Mỹ 37,37/46,43 triệu m3, đạt 81%; Phù Cát 19,82/21,22 triệu m3, đạt 93%; Tuy Phước 2,48/2,50 triệu m3, đạt 98%; Tây Sơn 5,19/7,50 triệu m3, đạt 69%; Vĩnh Thạnh 0,60/0,60 triệu m3, đạt 100%; Vân Canh 1,16/1,23 triệu m3, đạt 95%);

Đã có 118 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 15/17 hồ, Hoài Ân 16/21 hồ, Phù Mỹ 38/45 hồ, Phù Cát 17/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 11/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 6/15 (hồ: Quang Hiển, Cẩn Hậu, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 139,6/226 triệu m3, đạt 61,8% thiết kế; Núi Một 43,7/110 triệu m3, đạt 39,8% thiết kế; Hội Sơn 24,8/44,5 triệu m3, đạt 55,0%; Thuận Ninh 20,9/35,0 triệu m3, đạt 59,3%; Vạn Hội 8,7/14,5 triệu m3, đạt 59,9%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 50, lúc 07 giờ ngày 10/12/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 116,14 139,64 23,50 170,450
2 Núi Một 110,00 25,46 43,73 18,28 42,929
3 Hội Sơn 44,50 14,64 24,48 9,84 16,755
4 Thuận Ninh 35,36 15,18 20,95 5,77 19,891
5 Vạn Hội 14,51 3,18 8,69 5,51 7,172
6 Suối Tre 4,94 1,90 3,49 1,59 2,490
7 Quang Hiển 3,85 3,62 4,10 0,48 3,154
8 Hà Nhe 3,76 0,39 1,25 0,86 0,678
9 Cẩn Hậu 3,69 3,66 3,54 -0,11 3,690
10 Hòn Lập 3,13 1,73 2,90 1,18 2,833
11 Long Mỹ 3,00 3,02 3,16 0,14 1,364
12 Suối Đuốc 2,21 1,76 2,30 0,54 1,182
13 Trong Thượng 1,07 0,73 0,73 0,01 0,759
14 Tà Niêng 1,04 1,05 1,04 -0,01 1,093
15 Ông Lành 0,65 0,41 0,34 -0,07 0,660
  Tổng cộng 457,8 178,7 192,84 14,14 275,10
  Tỷ lệ so với thiết kế   39% 42,1%   60,1%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     70,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,28 2,79 0,51 2,37
2 Hoài Nhơn 18,98 9,66 17,11 7,45 10,86
3 Hoài Ân 26,14 9,99 23,49 13,50 9,84
4 Phù Mỹ 46,43 17,23 37,37 20,14 18,59
5 Phù Cát 21,22 10,69 19,82 9,13 8,98
6 Tuy Phước 2,52 1,03 2,48 1,45 1,40
7 Tây Sơn 7,50 3,72 5,20 1,48 3,54
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,38 0,60 0,22 0,60
9 Vân Canh 1,23 1,10 1,17 0,07 0,53
  Tổng cộng 127,41 56,08 110,03 53,96 56,71
  Tỷ lệ so với thiết kế     86,4%   44,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     194,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 234,78 302,88 68,09 331,81
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     91,3%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 118,64 163,24 44,59 161,36
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     101,2%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập56
  • Hôm nay5,663
  • Tháng hiện tại374,599
  • Tổng lượt truy cập16,586,482
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây