Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 33 năm 2020 (07h00 ngày 13/8)

Thứ sáu - 14/08/2020 15:34
Tháng 01/2020 mưa 9mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); tháng 2 mưa 21mm, đạt 96 % TBNN (22mm); tháng 3 mưa 02mm, đạt 6 % TBNN (29mm); tháng 4 mưa 76mm, đạt 181% TBNN (42mm); tháng 5 mưa 96mm, đạt 73% TBNN (132mm); tháng 6 mưa 24mm, đạt 73% TBNN (102mm); tháng 7 mưa 78mm, đạt 97% TBNN (81mm); từ đầu tháng 8 đến nay, mưa 50mm, đạt 44% TBNN (113mm).

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 101,14/589,90 triệu m3, đạt 17,1% dung tích thiết kế, bằng 120,6% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 5/8/2020 là 8,34 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 44,10 triệu m3, đạt 12,1% thiết kế, bằng 86,6% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 86,00/459,10 triệu m3, đạt 18,7% thiết kế, bằng 115,5% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 5/8/2020 là 8,50 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 28,95 triệu m3, đạt 12,4 thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 15,14/130,80 triệu m3, đạt 11,60% thiết kế, bằng 160,3% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 5/8/2020 là 0,16 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 57,04/226,0 triệu m3, đạt 25,2% thiết kế, (Qđến 13,0 m3/s, Qxả 25,0m3/s); Núi Một 9,12/110 triệu m3, đạt 8,3% thiết kế, (Qđến 0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 3,92/45,65 triệu m3, đạt 8,6% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 9,05/35,40 triệu m3, đạt 25,6% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,31m3/s); Vạn Hội 0,69/14,50 triệu m3, đạt 4,8% (Qđến  0,3 m3/s, Qxả 0,8 m3/s).

Có 144 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 16 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 2 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 8 hồ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 33, lúc 07 giờ ngày 17/8/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 65,65 57,04 -8,61 32,96
2 Núi Một 110,00 8,51 9,12 0,61 13,84
3 Hội Sơn 45,65 4,17 3,92 -0,25 9,49
4 Thuận Ninh 35,36 8,84 9,05 0,21 10,27
5 Vạn Hội 14,51 1,10 0,69 -0,40 1,95
6 Suối Tre 4,94 1,41 1,39 -0,01 1,77
7 Quang Hiển 3,85 0,66 0,65 -0,01 0,94
8 Hà Nhe 3,75 0,68 0,65 -0,03 0,35
9 Cẩn Hậu 3,69 0,09 0,10 0,01 0,32
10 Hòn Lập 3,13 1,61 1,52 -0,09 0,34
11 Long Mỹ 3,00 0,74 0,77 0,03 0,61
12 Suối Đuốc 2,21 0,40 0,36 -0,04 0,37
13 Trong Thượng 1,07 0,21 0,25 0,04 0,32
14 Tà Niêng 1,04 0,10 0,08 -0,02 0,48
15 Ông Lành 0,65 0,34 0,40 0,05 0,45
  Tổng cộng 459,06 94,50 86,00 8,50 74,43
  Tỷ lệ so với thiết kế   21% 18,7%   16,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     115,5%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,60 0,63 0,03 0,32
2 Hoài Nhơn 19,70 2,93 2,97 0,04 1,21
3 Hoài Ân 27,15 1,47 1,54 0,07 2,44
4 Phù Mỹ 47,10 4,23 4,22 -0,01 3,05
5 Phù Cát 22,02 4,61 4,59 -0,02 1,60
6 Tuy Phước 2,58 0,18 0,18 0,00 0,23
7 Tây Sơn 7,42 0,55 0,55 0,00 0,49
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,05 0,08 0,03 0,07
9 Vân Canh 1,28 0,37 0,38 0,01 0,05
  Tổng cộng 130,80 14,98 15,14 0,16 9,44
  Tỷ lệ so với thiết kế     11,6%   7,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     160,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 109,48 101,14 -8,34 83,88
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     120,6%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 43,83 44,10 0,26 50,92
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     86,6%    

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập65
  • Hôm nay21,787
  • Tháng hiện tại317,682
  • Tổng lượt truy cập16,529,565
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây