TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 77,17 | 73,02 | -4,15 | 47,851 |
2 | Núi Một | 110,00 | 10,19 | 8,56 | -1,64 | 21,492 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,91 | 4,77 | -0,14 | 11,230 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,23 | 9,40 | -0,83 | 12,708 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,73 | 1,84 | -0,89 | 2,378 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,49 | 1,44 | -0,05 | 2,045 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,89 | 0,71 | -0,18 | 1,169 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,71 | 0,69 | -0,03 | 0,347 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,298 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,55 | 1,57 | 0,02 | 0,361 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,82 | 0,77 | -0,05 | 0,823 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,41 | 0,40 | -0,01 | 0,374 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,22 | 0,21 | 0,00 | 0,354 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,20 | 0,12 | -0,08 | 0,483 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,33 | 0,34 | 0,02 | 0,456 |
Tổng cộng | 459,06 | 111,93 | 103,92 | 8,01 | 102,37 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 24% | 22,6% | 22,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 101,5% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,65 | 0,65 | 0,00 | 0,35 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 3,16 | 3,11 | -0,05 | 1,41 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 2,88 | 1,54 | -1,34 | 2,70 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 4,57 | 4,51 | -0,06 | 3,65 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 5,14 | 4,98 | -0,16 | 2,58 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,21 | 0,19 | -0,02 | 0,24 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,56 | 0,56 | 0,00 | 0,53 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,07 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,49 | 0,47 | -0,02 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 17,71 | 16,06 | -1,66 | 11,56 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 12,3% | 8,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 138,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 129,65 | 119,98 | -9,67 | 113,93 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 105,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 52,47 | 46,96 | -5,51 | 66,08 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 71,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn