Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 31 năm 2019 (07h00 ngày 31/7)

Thứ tư - 31/07/2019 17:10
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 101,4/585,0 triệu m3, đạt 17,3 % dung tích thiết kế, bằng 66,0 % so cùng kỳ năm 2018 (tuần qua giảm 3,7 % dung tích thiết kế, tương ứng 17,6 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 68,2 triệu m3, đạt 17,0 % thiết kế, 71,0% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 90,5/457,8 triệu m3, đạt 18,9 % thiết kế, 67,0 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 50,0 triệu m3, đạt 22,0 % thiết kế; (tuần qua giảm 3,0 % dung tích thiết kế, tương ứng 4,5 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 10,9/127,2 triệu m3, đạt 8,6 % thiết kế; (tuần qua giảm 1,7 % dung tích thiết kế, tương ứng 2,1 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 40,5/226,0 triệu m3, đạt 17,9% thiết kế, (Qđến 1,23 m3/s, Qxả 19,9m3/s); Núi Một 18,7/110,0 triệu m3, đạt 17,0% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 7,5 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 3,2 m3/s); Hội Sơn 10,7/44,5 triệu m3, đạt 24,1% thiết kế, (Qđến  0,19 m3/s, Qxả 2,5 m3/s); Thuận Ninh 11,8/35,4 triệu m3, đạt 33,3% thiết kế, (Qđến  0,29 m3/s, Qxả 3,22 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 1,9 m3/s);Vạn Hội 2,3/14,5 triệu m3, đạt 16,0%.

Đã có 147  hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế), huyện An Lão có 3/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 16/17 hồ cạn, Hoài Ân 18/21 hồ cạn, Phù Mỹ 44/45 hồ cạn, Phù Cát 19/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 6/15 hồ cạn và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 31, lúc 07 giờ ngày 31/7/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 47,85 40,56 -7,29 68,455
2 Núi Một 110,00 21,49 18,75 -2,74 26,823
3 Hội Sơn 44,50 11,23 10,73 -0,50 10,310
4 Thuận Ninh 35,36 12,71 11,79 -0,92 15,335
5 Vạn Hội 14,51 2,38 2,32 -0,06 5,979
6 Suối Tre 4,94 2,05 1,93 -0,12 1,817
7 Quang Hiển 3,85 1,17 1,07 -0,10 1,176
8 Hà Nhe 3,76 0,35 0,35 0,00 0,474
9 Cẩn Hậu 3,69 0,30 0,31 0,01 0,728
10 Hòn Lập 3,13 0,36 0,35 -0,01 1,341
11 Long Mỹ 3,00 0,82 0,75 -0,07 0,774
12 Suối Đuốc 2,21 0,37 0,37 0,00 0,664
13 Trong Thượng 1,07 0,35 0,34 -0,02 0,460
14 Tà Niêng 1,04 0,48 0,50 0,01 0,750
15 Ông Lành 0,65 0,46 0,45 0,00 0,383
  Tổng cộng 457,8 102,4 90,57 11,80 135,47
  Tỷ lệ so với thiết kế   22% 19,8%   29,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     66,9%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,42 0,33 -0,09 0,88
2 Hoài Nhơn 18,98 1,53 1,41 -0,13 3,37
3 Hoài Ân 26,14 4,23 2,65 -1,58 6,60
4 Phù Mỹ 46,43 3,90 3,35 -0,55 3,49
5 Phù Cát 21,04 2,70 2,28 -0,42 2,68
6 Tuy Phước 2,52 0,26 0,24 -0,02 0,24
7 Tây Sơn 7,50 0,54 0,53 -0,02 0,69
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,08 0,07 -0,01 0,12
9 Vân Canh 1,23 0,05 0,05 0,00 0,10
  Tổng cộng 127,23 13,71 10,89 -2,81 18,16
  Tỷ lệ so với thiết kế     8,6%   14,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     60,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 116,07 101,46 -14,61 153,63
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     66,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 68,22 60,90 -7,32 85,18
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     71,5%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập80
  • Hôm nay433
  • Tháng hiện tại353,090
  • Tổng lượt truy cập16,564,973
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây