Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 29 năm 2020 (07h00 ngày 15/7)

Thứ sáu - 17/07/2020 15:07
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 137,91/589,90 triệu m3, đạt 23,40% dung tích thiết kế, bằng 96,80% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 9/7/2020 là 8,63 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 56,41 triệu m3, đạt 15,50% thiết kế, bằng 69,30 % cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 119,98/459,10 triệu m3, đạt 26,10% thiết kế, bằng 93,20% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 9/7/2020 là 6,11 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 38,48 triệu m3, đạt 16,50 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 17,93/130,80 triệu m3, đạt 13,70% thiết kế, bằng 130,8% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 9/7/2020 là 2,52 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 81,50/226,0 triệu m3, đạt 36,00% thiết kế, (Qđến 15,00 m3/s, Qxả 9,60m3/s); Núi Một 12,67/110 triệu m3, đạt 11,50% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,90 m3/s); Hội Sơn 4,87/45,65 triệu m3, đạt 10,70% thiết kế, (Qđến 1,56m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 10,50/35,40 triệu m3, đạt 29,70% thiết kế, (Qđến  0,99 m3/s, Qxả1,22m3/s); Vạn Hội 3,36/14,50 triệu m3, đạt 23,10% (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,50 m3/s).

Có 137 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 3 hồ, Hoài Nhơn 15 hồ, Hoài Ân 19 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 19 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 3 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 4 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 29, lúc 07 giờ ngày 17/7/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 82,94 81,50 -1,44 61,07
2 Núi Một 110,00 15,07 12,67 -2,40 28,20
3 Hội Sơn 45,65 5,55 4,87 -0,68 13,64
4 Thuận Ninh 35,36 11,08 10,50 -0,59 15,28
5 Vạn Hội 14,51 3,93 3,36 -0,58 2,95
6 Suối Tre 4,94 1,62 1,54 -0,08 2,29
7 Quang Hiển 3,85 1,17 1,06 -0,11 1,40
8 Hà Nhe 3,75 0,78 0,75 -0,03 0,35
9 Cẩn Hậu 3,69 0,09 0,09 0,00 0,29
10 Hòn Lập 3,13 1,58 1,55 -0,04 0,36
11 Long Mỹ 3,00 0,99 0,88 -0,11 1,04
12 Suối Đuốc 2,21 0,43 0,41 -0,01 0,49
13 Trong Thượng 1,07 0,24 0,23 -0,01 0,40
14 Tà Niêng 1,04 0,31 0,26 -0,05 0,52
15 Ông Lành 0,65 0,31 0,31 0,00 0,46
  Tổng cộng 459,06 126,09 119,98 6,11 128,71
  Tỷ lệ so với thiết kế   27% 26,1%   28,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     93,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,96 0,63 -0,33 0,42
2 Hoài Nhơn 19,70 3,41 3,18 -0,23 1,53
3 Hoài Ân 27,15 3,66 2,88 -0,78 4,23
4 Phù Mỹ 47,10 4,90 4,59 -0,31 3,90
5 Phù Cát 22,02 5,73 5,37 -0,36 2,70
6 Tuy Phước 2,58 0,33 0,22 -0,11 0,26
7 Tây Sơn 7,42 0,85 0,54 -0,32 0,54
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,05 0,02 -0,02 0,08
9 Vân Canh 1,28 0,56 0,50 -0,06 0,05
  Tổng cộng 130,80 20,45 17,93 -2,52 13,71
  Tỷ lệ so với thiết kế     13,7%   10,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     130,8%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 146,54 137,91 -8,63 142,42
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     96,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 63,60 56,41 -7,19 81,35
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     69,3%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định

Thống kê
  • Đang truy cập47
  • Hôm nay1,107
  • Tháng hiện tại322,937
  • Tổng lượt truy cập16,534,820
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây