Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 25 năm 2020 (07h00 ngày 19/6)

Thứ sáu - 19/06/2020 14:04
Tổng lượng mưa lũy kế 5 tháng đầu năm được 213 mm, đạt 74 % TBNN lũy kế; Từ đầu tháng 6/2020 đến nay có mưa trung bình được 10,0 mm, bằng 10% TBNN tháng (102mm).

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 192,26/589,90 triệu m3, đạt 32,60% dung tích thiết kế, bằng 72,80% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 11/6/2020 là 20,51 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 91,17 triệu m3, đạt 25,10% thiết kế, bằng 63,10 % cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 163,49/459,10 triệu m3, đạt 35,60% thiết kế, bằng 70,70% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 11/6/2020 là 15,25 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 62,40 triệu m3, đạt 26,80 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 28,78/130,80 triệu m3, đạt 22,00% thiết kế, bằng 87,1% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 11/6/2020 là 5,27 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 101,09/226,0 triệu m3, đạt 44,70% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả 19,20m3/s); Núi Một 23,05/110 triệu m3, đạt 21,00% thiết kế, (Qđến 0,34 m3/s, Qxả 4,60 m3/s); Hội Sơn 8,59/45,65 triệu m3, đạt 18,8% thiết kế, (Qđến 0,00m3/s, Qxả 2,30 m3/s); Thuận Ninh 15,24/35,40 triệu m3, đạt 43,10% thiết kế, (Qđến  0,42 m3/s, Qxả2,92m3/s); Vạn Hội 5,77/14,50 triệu m3, đạt 39,80% (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,45 m3/s).

Có 98 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 1 hồ, Hoài Nhơn 13 hồ, Hoài Ân 11 hồ, Phù Mỹ 42 hồ, Phù Cát 11 hồ, Tuy Phước 2 hồ, Tây Sơn 14 hồ, Vĩnh Thạnh 1 hồ, Vân Canh 1 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 2 hồ. Các hồ này đã được dự báo nguồn nước sẽ bị thiếu trong vụ Thu đã chủ động bỏ diện tích không sản xuất hoặc chuyển sang cây trồng cạn tiết kiệm nước.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 25, lúc 07 giờ ngày 18/6/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 109,47 101,09 -8,38 119,653
2 Núi Một 110,00 25,30 23,05 -2,25 47,572
3 Hội Sơn 45,65 10,15 8,59 -1,57 21,880
4 Thuận Ninh 35,36 16,80 15,24 -1,56 23,388
5 Vạn Hội 14,51 6,19 5,77 -0,41 6,754
6 Suối Tre 4,94 2,31 2,05 -0,26 3,027
7 Quang Hiển 3,85 1,78 1,63 -0,15 2,194
8 Hà Nhe 3,75 1,07 1,00 -0,08 0,546
9 Cẩn Hậu 3,69 0,31 0,13 -0,18 0,470
10 Hòn Lập 3,13 2,04 1,89 -0,15 1,233
11 Long Mỹ 3,00 1,47 1,35 -0,12 1,690
12 Suối Đuốc 2,21 0,72 0,64 -0,08 1,062
13 Trong Thượng 1,07 0,30 0,29 -0,01 0,552
14 Tà Niêng 1,04 0,57 0,51 -0,06 0,699
15 Ông Lành 0,65 0,26 0,27 0,01 0,482
  Tổng cộng 459,06 178,73 163,49 15,25 231,20
  Tỷ lệ so với thiết kế   39% 35,6%   50,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     70,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,92 1,37 -0,55 0,97
2 Hoài Nhơn 19,70 5,97 4,42 -1,55 4,01
3 Hoài Ân 27,15 6,95 6,27 -0,68 7,57
4 Phù Mỹ 47,10 7,90 6,30 -1,60 10,19
5 Phù Cát 22,02 8,30 7,84 -0,47 7,62
6 Tuy Phước 2,58 0,79 0,50 -0,29 0,53
7 Tây Sơn 7,42 1,36 1,26 -0,10 1,75
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,11 0,09 -0,02 0,13
9 Vân Canh 1,28 0,74 0,73 -0,01 0,25
  Tổng cộng 130,80 34,04 28,78 -5,27 33,02
  Tỷ lệ so với thiết kế     22,0%   25,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     87,1%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 212,77 192,26 -20,51 264,22
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     72,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 103,30 91,17 -12,13 144,57
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     63,1%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập52
  • Hôm nay12,926
  • Tháng hiện tại311,833
  • Tổng lượt truy cập12,444,956
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây