Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 22 năm 2019 (07h00 ngày 28/5)

Thứ tư - 29/05/2019 10:57
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 328,1/585,0 triệu m3, đạt 56,1% dung tích thiết kế, bằng 102% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 185,55 triệu m3, đạt 51,7% thiết kế, 98,9% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 276,87/458,0 triệu m3, đạt 60,5% thiết kế, 114% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 134,0 triệu m3, đạt 58% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 51,13/127,4 triệu m3, đạt 40,2% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 142,45/226,0 triệu m3, đạt 63% thiết kế; Núi Một 58,65/110 triệu m3, đạt 53,3% thiết kế; Hội Sơn 26,2/44,5 triệu m3, đạt 58,9% thiết kế; Thuận Ninh 27,24/35,4 triệu m3, đạt 77% thiết kế; Vạn Hội 7,47/14,5 triệu m3, đạt 51,5%.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 22, lúc 07 giờ ngày 28/5/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 152,88 142,45 -10,43 133,066
2 Núi Một 110,00 61,68 58,65 -3,03 32,155
3 Hội Sơn 44,50 27,10 26,20 -0,90 33,350
4 Thuận Ninh 35,36 27,98 27,24 -0,73 20,376
5 Vạn Hội 14,51 7,64 7,47 -0,17 7,654
6 Suối Tre 4,94 3,43 3,39 -0,04 3,355
7 Quang Hiển 3,85 2,94 2,77 -0,17 2,666
8 Hà Nhe 3,76 0,69 0,66 -0,03 1,462
9 Cẩn Hậu 3,69 1,32 1,08 -0,24 1,357
10 Hòn Lập 3,13 1,92 1,69 -0,24 1,865
11 Long Mỹ 3,00 2,18 2,09 -0,09 1,934
12 Suối Đuốc 2,21 1,44 1,41 -0,03 1,516
13 Trong Thượng 1,07 0,50 0,52 0,02 0,459
14 Tà Niêng 1,04 0,84 0,80 -0,04 0,848
15 Ông Lành 0,65 0,33 0,46 0,13 0,056
  Tổng cộng 457,84 292,87 276,87 16,00 242,12
  Tỷ lệ so với thiết kế   64% 60,5%   52,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     114,4%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,46 1,36 -0,10 1,83
2 Hoài Nhơn 18,98 7,66 6,96 -0,71 11,42
3 Hoài Ân 26,14 15,01 14,32 -0,69 20,06
4 Phù Mỹ 46,43 16,92 15,83 -1,09 24,75
5 Phù Cát 21,04 9,83 9,50 -0,33 14,77
6 Tuy Phước 2,52 0,71 0,66 -0,05 1,33
7 Tây Sơn 7,50 2,05 1,96 -0,09 3,62
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,20 0,20 0,00 0,37
9 Vân Canh 1,23 0,40 0,35 -0,05 0,63
  Tổng cộng 127,23 54,23 51,13 -3,10 78,77
  Tỷ lệ so với thiết kế     40,2%   61,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     64,9%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 347,10 328,00 -19,10 320,89
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     102,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 194,22 185,55 -8,67 187,82
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     98,8%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập33
  • Hôm nay6,049
  • Tháng hiện tại188,657
  • Tổng lượt truy cập12,702,144
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây