Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 21 ngày 22/5/2018

Thứ ba - 22/05/2018 10:10
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 332,3/578,0 triệu m3, đạt 57% dung tích thiết kế, bằng 105% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 195,7/352 ,0 triệu m3, đạt 55% thiết kế, 111% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 253,5/458,0 triệu m3, đạt 55,4% thiết kế, 95% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 117/232 triệu m3, đạt 51% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 78,7/120,0 triệu m3, đạt 63,6% thiết kế, 159% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 136,5/226,0 triệu m3, đạt 63,4% thiết kế; Núi Một 35,2/110 triệu m3, đạt 32,1% thiết kế; Hội Sơn 35,1/44,5 triệu m3, đạt 78,9%; Thuận Ninh 21,5/35,0 triệu m3, đạt 61%; Vạn Hội 8,0/14,5 triệu m3, đạt 55,8%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 21, cập nhật lúc đến 07 giờ ngày 22/5/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý:
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 138,15 136,54 -1,61 140,845
2 Núi Một 110,00 37,28 35,27 -2,01 52,804
3 Hội Sơn 44,50 36,94 35,11 -1,83 25,038
4 Thuận Ninh 35,36 22,30 21,58 -0,72 21,696
5 Vạn Hội 14,51 8,42 8,09 -0,33 10,333
6 Suối Tre 4,94 3,60 3,52 -0,08 2,890
7 Quang Hiển 3,85 3,17 2,96 -0,22 2,879
8 Hà Nhe 3,76 1,61 1,54 -0,08 0,967
9 Cẩn Hậu 3,69 1,71 1,56 -0,16 1,649
10 Hòn Lập 3,13 2,36 2,19 -0,17 2,216
11 Long Mỹ 3,00 2,22 2,10 -0,12 1,966
12 Suối Đuốc 2,21 1,71 1,69 -0,03 1,372
13 Trong Thượng 1,07   0,52 0,50 -0,03 0,627
14 Tà Niêng 1,04 0,90 0,88 -0,02 1,040
15 Ông Lành 0,65 0,05 0,05 0,00 0,601
  Tổng cộng 457,8 261,0 253,55 7,40 266,92
  Tỷ lệ so với thiết kế   57% 55,4%   58,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     95,0%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý:
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,98 1,83   -0,15 2,29
2 Hoài Nhơn 18,22 11,85 11,42   -0,43 9,22
3 Hoài Ân 26,01 20,83 20,06   -0,77 15,63
4 Phù Mỹ 44,24 25,17 24,75   -0,42 13,56
5 Phù Cát 21,22 15,05 14,77   -0,28 5,98
6 Tuy Phước 2,52 1,39 1,33   -0,06 0,65
7 Tây Sơn 6,98 3,71 3,62   -0,09 1,62
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,38 0,37   -0,01 0,26
9 Vân Canh 1,23 0,70 0,63   -0,06 0,19
  Tổng cộng 123,81 81,03 78,77 -2,26 49,40
  Tỷ lệ so với thiết kế     63,6%   39,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     159,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh:
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 581,65 341,99 332,32 -9,67 316,33
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     105,1%    
2 Không kể hồ Định Bình 355,52 203,84 195,79 -8,06 175,48
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     111,6%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập77
  • Hôm nay21,989
  • Tháng hiện tại317,884
  • Tổng lượt truy cập16,529,767
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây