Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 20 năm 2021 (07h00 ngày 20/5)

Thứ năm - 20/05/2021 16:27
Từ đầu năm đến nay lượng mưa đạt 99mm, bằng 35% TBNN (287mm); trong đó quý 01 đạt 58mm, bằng 51% TBNN (114mm), từ đầu quý 02 đến nay lượng mưa đạt 44mm.

Toàn tỉnh có 160 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 355/590 triệu m3 đạt 60% dung tích thiết kế; bằng 154% cùng kỳ năm 2020; giảm so với ngày 13/5/2021 là 24,5 triệu m3. Hiện nay các hồ chứa đang được điều tiết nước tưới phục vụ sản xuất vụ hè nên nguồn nước các hồ đang suy giảm, nhất là các hồ chứa nhỏ ở địa phương. Trong đó Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 63 hồ, dung tích là 336/549 triệu m3, đạt 61% thiết kế, giảm so với ngày 13/5/2021 là 23,8 triệu m3. Tổng số hồ do địa phương quản lý 97 hồ, dung tích được 19/41 triệu m3, đạt 47% thiết kế; giảm so với ngày 13/5/2021 là 0,7 triệu m3.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 133,72/226,0 triệu m3, đạt 59,09% thiết kế, (Qđến 11,00 m3/s, Qxả  26,60 m3/s); Núi Một 73,44/110 triệu m3, đạt 66,76% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 3,40 m3/s); Hội Sơn 29,25/45,65 triệu m3, đạt 65,73% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 4,00 m3/s); Thuận Ninh 24,56/35,40 triệu m3, đạt 69,46% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,32 m3/s); Vạn Hội 11,36/14,50 triệu m3, đạt 78,29% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,50 m3/s).

Phụ lục
TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC CẬP NHẬT ĐẾN 07 GIỜ NGÀY 20/5/2021
  Tên hồ chứa Địa điểm theo xã Dung tích toàn bộ (triệu m3) Chênh lệch So với thiết kế (%) Qđến (m3/s) Qđi (m3/s)  Mực nước hồ kỳ báo cáo (m) Hình thức tràn Tình trạng hồ
Theo thiết kế  Kỳ trước (ngày 13/5/2021)  Kỳ báo cáo
A CÔNG TY KTCTTL   549 360 336 -23,8 61         1
1 Trong Thượng An Trung 1,04 0,94 0,90 -0,04 86,63 0,08 0,15 90,36 Tự do kết hợp cửa xả sâu Đang giảm
2 Sông Vố An Tân 1,15 1,09 1,03 -0,05 89,51       Tự do Đang giảm
3 Cẩn Hậu Hoài Sơn 3,69 2,19 1,93 -0,26 52,30 0,00 0,35 186,92 Van cung Đang giảm
4 An Đổ Hoài Sơn 0,20 0,06 0,05 0,00 28,00       Tự do Đang giảm
5 Giao Hội Hoài Tân 0,55 0,24 0,22 -0,02 40,73       Tràn tự do ngưỡng bán thực dụng, bố trí hình móng ngựa Đang giảm
6 Mỹ Bình Hoài Hảo 5,49 2,89 2,53 -0,36 46,00       Van phẳng Đang giảm
7 Hố Giang Hoài Châu 1,48 0,70 0,55 -0,15 37,19       Van phẳng Đang giảm
8 Suối Mới Hoài Châu 0,50 0,39 0,29 -0,10 58,87       Van phẳng Đang giảm
9 Hóc Cau Hoài Đức 1,04 0,74 0,73 -0,01 70,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
10 Văn Khánh Đức Hoài Đức 2,76 2,11 1,99 -0,12 72,03       Tự do Đang giảm
11 Cây Khế Hoài Mỹ 2 2,58 2,27 2,09 -0,19 80,97       Van phẳng Đang giảm
12 Vạn Hội Ân Tín 14,51 11,68 11,36 -0,32 78,29 0,00 0,50 41,80 Van cung Đang giảm
13 Phú Thuận (Hóc Sấu) Ân Đức 1 2,43 1,40 1,31 -0,10 53,66       Chảy tự do bán thực dụng(ngưỡng tràn  hình móng ngựa) Đang giảm
14 Mỹ Đức Ân Mỹ 3,30 2,86 2,72 -0,14 82,33       Tự do, kết hợp cầu giao thông Đang giảm
15 Kim Sơn Ân Nghĩa 1 1,06 1,00 0,96 -0,04 90,46       Tràn tự do kết hợp tràn có cửa Đầy
16 Thạch Khê Ân Tường 7,38 3,76 3,51 -0,25 47,53       Tự do Đang giảm
17 Hóc Mỹ Ân Hữu 1 0,97 0,26 0,25 -0,01 25,90       Phai gỗ Đang giảm
18 Diêm Tiêu Mỹ Trinh 6,60 1,80 1,69 -0,11 25,61       Phai gỗ Đang giảm
19 Trinh Vân Mỹ Trinh 2,33 0,82 0,72 -0,10 30,90       Tràn tự do Đang giảm
20 Trung Sơn Mỹ Trinh 1,15 0,43 0,37 -0,06 32,17       Van phẳng Đang giảm
21 Đại Sơn Mỹ Hiệp 2,65 1,02 0,94 -0,08 35,46       Tự do Đang giảm
22 Chí Hoà 2 Mỹ Hiệp 0,65 0,23 0,21 -0,02 32,26       Van phẳng Đang giảm
23 Vạn Định Mỹ Lộc 3,30 1,09 0,90 -0,19 27,27       Phai gỗ Đang giảm
24 Cây Sung Mỹ Lộc 0,87 0,23 0,22 -0,01 25,26       Van phẳng Đang giảm
25 An Tường Mỹ Lộc 0,58 0,22 0,19 -0,03 33,37       Tự do Đang giảm
26 Hội Khánh Mỹ Hoà 6,93 3,57 3,06 -0,51 44,14       Van phẳng Đang giảm
27 Đập Lồi Mỹ Hoà 0,65 0,26 0,21 -0,04 32,87       Van phẳng Đang giảm
28 Tây Dâu Mỹ Hoà 0,89 0,56 0,41 -0,15 45,89       Phai gỗ Đang giảm
29 Hóc Nhạn Mỹ Thọ 2,18 0,78 0,69 -0,09 31,65       Phai gỗ Đang giảm
30 Suối Sổ (Gia Hội) Mỹ Phong 1,55 0,50 0,46 -0,04 29,70       Van phẳng Đang giảm
31 Phú Hà Mỹ Đức 4,92 4,47 4,39 -0,08 89,25       Tự do Đang giảm
32 Đá Bàn Mỹ An 0,44 0,28 0,28 0,00 64,00       Phai gỗ Đang giảm
33 Chòi Hiền Mỹ Chánh Tây 0,45 0,29 0,15 -0,13 33,88       Van phẳng Đang giảm
34 Hóc Mít Mỹ Chánh Tây 0,32 0,05 0,05 0,00 14,50       Phai gỗ Cạn nước
35 Thạch Bàn Cát Sơn 0,77 0,28 0,25 -0,03 32,64       Tự do Đang giảm
36 Hội Sơn Cát Sơn 45,65 31,75 29,25 -2,50 64,07 0,00 4,00 65,10 Cửa van Đang giảm
37 Suối Tre Cát Lâm 4,94 3,10 2,97 -0,12 60,15 0,10 0,30 80,34 Tự do kết hợp cửa xả sâu Đang giảm
38 Hóc Cau Cát Hanh 0,69 0,54 0,53 0,00 77,00       Tự do Đang giảm
39 Bờ Sề Cát Hanh 0,58 0,33 0,30 -0,03 51,29       Van phẳng Đang giảm
40 Suối Chay Cát Trinh 1,70 1,26 1,25 0,00 73,80       Phai gỗ Đang giảm
41 Tường Sơn Cát Tường 3,11 1,81 1,65 -0,16 53,02       Van phẳng Đang giảm
42 Cứa Khâu Cát Tường 0,72 0,32 0,29 -0,03 40,50       Tự do Đang giảm
43 Đại Ân (Hố Dội) Cát Nhơn 0,35 0,22 0,21 -0,01 59,71       Tự do Đang giảm
44 Mỹ Thuận Cát Hưng 5,60 4,53 4,26 -0,27 76,09       Tự do kết hợp cửa xả sâu (4,0x1,2)m Đang giảm
45 Tân Thắng Cát Hải 0,97 0,46 0,44 -0,02 45,46       Phai gỗ Đang giảm
46 Chánh Hùng Cát Thành 2,90 2,52 2,46 -0,06 84,72       Tự do Đang giảm
47 Hố Xoài Cát Tài 0,57 0,43 0,42 0,00 74,00       Van phẳng Đang giảm
48 Phú Dõng (Hóc Xeo) Cát Khánh 0,48 0,09 0,07 -0,02 13,87       Tự do Cạn nước
49 Núi Một Nhơn Tân 110,00 76,12 73,44 -2,68 66,76 0,00 3,40 42,24 Cửa van Đang giảm
50 Cây Da Phước Thành 0,89 0,39 0,36 -0,03 40,27       Tự do Đang giảm
51 Cây Thích Phước Thành 0,83 0,47 0,44 -0,03 53,50       Phai gỗ Đang giảm
52 Hóc Ké Phước An 0,41 0,16 0,11 -0,04 27,07       Van phẳng Đang giảm
53 Hòn Gà Bình Thành 1,45 0,30 0,25 -0,05 17,24       Tự do Cạn nước
54 Thuận Ninh Bình Tân 35,36 25,49 24,56 -0,93 69,46 0,00 1,32 65,57 Van cung Đang giảm
55 Định Bình Vĩnh Hảo 226,21 145,96 133,72 -12,24 59,11 11,00 26,60 83,83 Van cung Đang giảm
56 Hòn Lập Vĩnh Thịnh 3,13 2,48 2,36 -0,12 75,46 0,11 0,30 60,36 Van phẳng Đang giảm
57 Hà Nhe Vĩnh Hòa 3,75 2,14 2,04 -0,10 54,51 0,00 0,08 64,28 Van phẳng Đang giảm
58 Tà Niêng Vĩnh Quang 0,65 0,08 0,07 -0,01 10,40 0,00 0,02 70,80 Van phẳng Cạn nước
59 Quang Hiển Canh Hiển 3,85 2,71 2,53 -0,17 65,77 0,00 0,22 57,64 Tự do Đang giảm
60 Suối Đuốc Canh Hiệp 1,07 0,46 0,44 -0,02 41,32 0,00 0,02 48,28 Van phẳng Đang giảm
61 Ông Lành Canh Vinh 2,21 1,51 1,34 -0,17 60,46 0,00 0,00 28,80 Tự do kết hợp cửa xả sâu Đang giảm
62 Long Mỹ Phước Mỹ 3,00 2,19 2,04 -0,14 68,13 0,00 0,20 26,86 Tự do kết hợp cửa xả sâu Đang giảm
63 Hóc Hòm  (thủy sản) Mỹ Châu 0,57 0,40 0,40 0,00 70,00       Van phẳng Đang giảm
B CÁC HUYỆN   41 20 19 -0,7 47         2
I HUYỆN AN LÃO   1,93 1,06 1,06 0,00 54,69         0
1 Hưng Long An Hoà 2 1,63 1,03 1,02 0,00 62,80       Đỉnh rộng Đang giảm
2 Hóc Tranh An Hoà 0,21 0,03 0,03 0,00 12,30       Tự do Cạn nước
3 Đèo Cạnh An Trung 0,10 0,01 0,01 0,00 9,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
II HUYỆN HOÀI NHƠN   5,09 2,53 2,51 -0,01 49,36         0
1 Đồng Tranh Hoài Sơn 1,51 0,73 0,72 -0,01 48,00       Tự do Đang giảm
2 Hóc Quăn Hoài Sơn 0,48 0,17 0,17 0,00 35,60       Phai gỗ Đang giảm
3 Thiết Đính Bồng Sơn 1,04 0,57 0,57 0,00 54,80       Tràn xả mặt, chảy tự do, nối tiếp dốc nước Đang giảm
4 Lòng Bong Bồng Sơn 0,26 0,12 0,12 0,00 44,50       Phai gỗ Đang giảm
5 Phú Thạnh Hoài Hảo 1,02 0,48 0,48 0,00 47,30       Phai gỗ Đang giảm
6 Cự Lễ Hoài Phú 0,41 0,28 0,28 0,00 67,30       Tràn có cửa van điều tiết van phẳng, kết hợp cầu giao thông Đang giảm
7 Ông Trĩ Hoài T.Tây 0,28 0,11 0,11 0,00 38,50       Tràn tự nhiên Đang giảm
8 Hóc Dài Hoài Đức 0,10 0,07 0,07 0,00 69,80       Tự do Đang giảm
III HUYỆN HOÀI ÂN   12,13 8,07 8,03 -0,03 66,26         1
1 Hội Long Ân Hảo 2 1,32 0,86 0,86 0,00 64,80       Phai gỗ Đang giảm
2 Đập Chùa Ân Hảo 0,12 0,05 0,05 0,00 43,30       Van Phẳng Đang giảm
3 Đồng Quang Ân Nghĩa 3 0,60 0,16 0,16 0,00 26,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
4 Bè Né Ân Nghĩa 2 0,26 0,10 0,10 0,00 40,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
5 Phú Hữu ( Suối Rùn ) Ân Tường Tây 2,11 1,95 1,94 -0,01 92,00       Tràn có cửa van điều tiết van phẳng Đầy
6 Phú Khương Ân Tường Tây 0,59 0,42 0,41 0,00 70,30       Tự do Đang giảm
7 Hóc Sim Ân Tường Đông 0,64 0,54 0,54 0,00 84,50       Phai gỗ Đang giảm
8 Hóc Hảo Ân Phong 0,60 0,40 0,40 0,00 66,80       Phai gỗ Đang giảm
9 An Đôn Ân Phong1 2,13 1,46 1,46 -0,01 68,50       van phẳng Đang giảm
10 Đá Bàn Ân Phong 2 1,15 0,86 0,86 0,00 74,70       Tự do thành mỏng kết hợp cầu giao thông Đang giảm
11 Hóc Cau Ân Phong 2 0,35 0,20 0,20 0,00 58,00       Tự do Đang giảm
12 Hóc Kỷ Ân Phong 2 0,35 0,12 0,12 0,00 35,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
13 Cây Điều Ân Phong 2 0,20 0,05 0,05 0,00 23,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
14 Hố Chuối Ân Thạnh 0,35 0,18 0,18 0,00 50,80       Tràn tự nhiên Đang giảm
15 Hóc Của Ân Thạnh 0,57 0,25 0,25 0,00 43,20       Tự do Đang giảm
16 Hóc Tài Ân Hữu 2 0,67 0,42 0,42 0,00 62,30       Phai gỗ Đang giảm
17 Bờ Tích Xuân Sơn Ân Hữu 2 0,12 0,04 0,04 0,00 33,00       Phai gỗ Đang giảm
IV HUYỆN PHỲ MỸ   10,72 3,03 2,69 -0,34 25,12         0
1 Đại Thuận Mỹ Hiệp 0,10 0,03 0,03 0,00 30,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
2 Hoà Nghĩa (Đập Phố ) Mỹ Hiệp 0,15 0,01 0,01 0,00 6,67       Phai gỗ Cạn nước
3 Chí Hòa  1 Mỹ Hiệp 0,15 0,01 0,01 0,00 6,67       Phai gỗ Cạn nước
4 Chánh Thuận (đập Thiết Đính) Mỹ Trinh 0,98 0,10 0,09 -0,01 9,17       Tự do Cạn nước
5 Bàu Bạn Mỹ Trinh 0,13 0,03 0,03 0,00 23,08       Tràn tự nhiên Đang giảm
6 Dốc Đá Mỹ Trinh 0,22 0,03 0,03 0,00 13,95       Phai gỗ Cạn nước
7 Hóc Xoài Mỹ Trinh 0,20 0,03 0,03 0,00 15,38       Phai gỗ Cạn nước
8 Ông Rồng Mỹ Hoà 0,30 0,08 0,08 0,00 26,67       Phai gỗ Đang giảm
9 Giàn Tranh Mỹ Hoà 0,25 0,06 0,06 0,00 24,00       Phai gỗ Đang giảm
10 Phước Thọ (Đập Quang ) Mỹ Hoà 0,07 0,02 0,02 0,00 30,77       Phai gỗ Đang giảm
11 Gò Miếu Mỹ Hoà 0,11 0,04 0,04 0,00 36,36       Phai gỗ Đang giảm
12 Hóc Mẫn Mỹ Quang 0,54 0,15 0,12 -0,03 22,22       Tự do Đang giảm
13 Hải Lương Mỹ Phong 0,21 0,01 0,01 0,00 4,67       Phai gỗ Cạn nước
14 Hóc Sình Mỹ Phong 0,17 0,01 0,00 -0,01 0,00       Phai gỗ Cạn nước
15 Nhà Hố Mỹ Chánh 0,60 0,10 0,08 -0,02 13,33       Tràn tự nhiên Cạn nước
16 Núi Miếu Mỹ Lợi 1,13 0,63 0,53 -0,10 46,90       Tự do Đang giảm
17 Hóc Lách Mỹ Đức 0,10 0,04 0,04 0,00 42,11       Phai gỗ Đang giảm
18 Hoà Ninh Mỹ An 0,11 0,02 0,02 0,00 18,18       Phai gỗ Cạn nước
19 Thuận An Mỹ Thọ 0,13 0,00 0,00 0,00 0,00       Tự do Cạn nước
20 Hố Cùng (Suối Cùng ) Mỹ Thọ 0,35 0,07 0,06 -0,01 15,82       Tràn tự do Cạn nước
21 Hố Trạnh Mỹ Chánh 0,36 0,04 0,04 0,00 11,11       Tự do Cạn nước
22 Hóc Môn Mỹ Châu 2,77 1,29 1,15 -0,14 41,52       Tràn piano Đang giảm
23 Đập Ký Mỹ Châu 0,30 0,04 0,04 0,00 13,33       Tràn tự nhiên Cạn nước
24 Đội 10 Mỹ Châu 0,12 0,01 0,01 0,00 8,33       Van Phẳng Cạn nước
25 Đồng Dụ Mỹ Châu 0,06 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
26 Núi Giàu Mỹ Tài 0,40 0,05 0,05 0,00 12,50       Tự do Cạn nước
27 Hóc Quảng Mỹ Tài 0,23 0,04 0,04 0,00 17,78       Phai gỗ Cạn nước
28 Cây Me Mỹ Thành 0,40 0,02 0,01 -0,01 2,50       Tự do Cạn nước
29 Hóc Lách ( hồ thủy sản) Mỹ Châu 0,09 0,07 0,07 0,00 75,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
V HUYỆN PHÙ CÁT   3,58 2,29 2,26 -0,03 63,02         1
1 Tam Sơn Cát Lâm 1,12 0,86 0,85 -0,01 76,00       Tự do Đang giảm
2 Hóc Chợ Cát Hanh 0,18 0,14 0,14 0,00 77,00       Phai gỗ Đang giảm
3 Sân Bay Cát Tân 0,60 0,45 0,44 -0,01 74,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
4 Tân Lệ Cát Tân 0,36 0,28 0,28 0,00 77,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
5 Hóc Sanh Cát Tân 0,29 0,03 0,03 0,00 9,50       Tràn tự nhiên Cạn nước
6 Hóc Ổi Cát Tân 0,11 0,01 0,01 0,00 11,50       Tràn tự nhiên Cạn nước
7 Mương Chuông Cát Nhơn 0,34 0,32 0,31 0,00 91,50       Phai gỗ Đầy
8 Đá Bàn Cát Hải 0,15 0,00 0,00 0,00 0,00       Phai gỗ Cạn nước
9 Hóc Huy Cát Minh 0,28 0,16 0,16 0,00 55,50       Tràn tự nhiên Đang giảm
10 Mu Rùa (ông Quy) Cát Minh 0,16 0,04 0,04 0,00 25,50       Tràn tự nhiên Đang giảm
VI HUYỆN TUY PHƯỚC   0,45 0,08 0,07 -0,01 14,50         0
1 Đá Vàng Phước Thành 0,45 0,08 0,07 -0,01 14,50       Tràn tự nhiên Cạn nước
VII HUYỆN VĨNH THẠNH   0,46 0,29 0,29 0,00 62,37         0
1 Ông Vị Vĩnh Hảo 0,06 0,04 0,04 0,00 61,50       Tự do Đang giảm
2 Bàu Làng Vĩnh Hảo 0,20 0,13 0,13 0,00 62,50       Phai gỗ Đang giảm
3 Bàu Trưng Vĩnh Hảo 0,20 0,13 0,13 0,00 62,50       Tự do Đang giảm
VIII HUYỆN VÂN CANH   1,25 0,44 0,44 0,00 35,00         0
1 Bà Thiền Canh Vinh 0,97 0,31 0,31 0,00 31,80       Phai gỗ Đang giảm
2 Suối Mây Canh Thuận 0,08 0,01 0,01 0,00 14,50       Tự do Cạn nước
3 Làng Trợi Canh Thuận 0,10 0,07 0,07 0,00 67,50       Tự do Đang giảm
4 Suối Cầu Canh Hiển 0,10 0,05 0,05 0,00 50,00       Phai gỗ Đang giảm
IX HUYỆN TÂY SƠN   5,42 2,15 1,93 -0,22 35,62         0
1 Truông Ổi Tây Thuận 0,06 0,02 0,01 0,00 23,33       Tràn tự nhiên Đang giảm
2 Hóc Đèo Tây Giang 0,85 0,72 0,72 0,00 84,50       Tự do Đang giảm
3 Nam Hương Tây Giang 0,06 0,05 0,05 0,00 83,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
4 Hải Nam Tây Giang 0,20 0,16 0,16 0,00 80,00       Tự do Đang giảm
5 Lỗ Môn Tây Giang 0,29 0,25 0,20 -0,05 68,49       Tự do Đang giảm
6 Bàu Dài Tây Giang 0,15 0,10 0,08 -0,02 53,33       Tràn tự nhiên Đang giảm
7 Đồng Đo Tây Xuân 0,20 0,13 0,10 -0,03 50,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
8 Hóc Bông Tây Xuân 0,06 0,03 0,03 0,00 50,00       Tràn tự nhiên Đang giảm
9 Thủy Dẻ Tây Xuân 0,30 0,09 0,08 -0,01 26,67       van phẳng Đang giảm
10 Hoà Mỹ Bình Thuận 0,10 0,02 0,02 0,00 20,00       Phai gỗ Cạn nước
11 Thủ Thiện Bình Nghi 2,02 0,38 0,30 -0,08 14,85       Tự do Cạn nước
12 Hóc Lách Bình Nghi 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
13 Đồng Quy Tây An 0,30 0,07 0,06 -0,01 20,00       Tự do Cạn nước
14 Đập Làng Tây An 0,24 0,06 0,05 -0,01 20,83       Tự do Đang giảm
15 Lỗ Ổi Bình Thành 0,31 0,00 0,00 0,00 0,00       Tự do Không tích nước
16 Rộc Đàng Bình Thành 0,10 0,02 0,01 -0,01 10,00       Tự do Cạn nước
17 Hóc Thánh Bình Tường 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tự do Không tích nước
18 Hóc Rộng Bình Tường 0,05 0,01 0,01 0,00 20,00       Tràn tự nhiên Cạn nước
19 Cây Sung Bình Tường 0,21 0,03 0,03 0,00 14,29       Tự do Cạn nước
20 Hòa Sơn (Bàu Làng) Bình Tường 0,16 0,02 0,02 0,00 12,50       Tràn tự nhiên Cạn nước
21 Bàu Năng Bình Tân 0,16 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
22 Ông Chánh Vĩnh An 0,07 0,00 0,00 0,00 0,00       Tràn tự nhiên Không tích nước
160 TOÀN TỈNH   590 380 355 -24,5 60         3
 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Thống kê
  • Đang truy cập18
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm17
  • Hôm nay6,764
  • Tháng hiện tại181,864
  • Tổng lượt truy cập12,695,351
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây