Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 18 năm 2019 (07h00 ngày 02/5)

Thứ năm - 02/05/2019 08:14
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 374,0/585,0 triệu m3, đạt 63,9 % dung tích thiết kế, bằng 106% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 208,5 triệu m3, đạt 58,1% thiết kế, 98,8% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 317,6/458,0 triệu m3, đạt 69,4% thiết kế, 117% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 152,15 triệu m3, đạt 66% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 56,30/127,4 triệu m3, đạt 44,3% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 165,5/226,0 triệu m3, đạt 73% thiết kế; Núi Một 68,5/110 triệu m3, đạt 62% thiết kế; Hội Sơn 29,65/44,5 triệu m3, đạt 66,6% thiết kế; Thuận Ninh 28,5/35,4 triệu m3, đạt 80,5% thiết kế; Vạn Hội 8,1/14,5 triệu m3, đạt 56 %.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 18, lúc 07 giờ ngày 02/5/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 168,81 165,48 -3,33 141,662
2 Núi Một 110,00 71,93 68,46 -3,47 40,492
3 Hội Sơn 44,50 32,75 29,65 -3,10 37,023
4 Thuận Ninh 35,36 28,79 28,47 -0,32 23,820
5 Vạn Hội 14,51 8,50 8,15 -0,36 9,195
6 Suối Tre 4,94 3,61 3,51 -0,10 3,647
7 Quang Hiển 3,85 3,54 3,43 -0,12 3,555
8 Hà Nhe 3,76 0,77 0,71 -0,07 1,772
9 Cẩn Hậu 3,69 2,32 2,04 -0,28 2,142
10 Hòn Lập 3,13 2,26 2,10 -0,16 2,279
11 Long Mỹ 3,00 2,39 2,35 -0,04 2,319
12 Suối Đuốc 2,21 1,76 1,60 -0,17 1,894
13 Trong Thượng 1,07 0,57 0,55 -0,02 0,570
14 Tà Niêng 1,04 0,98 0,94 -0,04 0,937
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,21 0,00 0,048
  Tổng cộng 457,8 329,2 317,64 11,56 271,36
  Tỷ lệ so với thiết kế   72% 69,4%   59,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     117,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,69 1,51 -0,18 2,04
2 Hoài Nhơn 18,98 9,08 8,27 -0,80 12,32
3 Hoài Ân 26,14 17,85 16,11 -1,74 21,72
4 Phù Mỹ 46,43 20,51 15,92 -4,59 25,59
5 Phù Cát 21,04 11,75 10,73 -1,03 13,17
6 Tuy Phước 2,52 0,86 0,80 -0,06 1,47
7 Tây Sơn 7,50 2,41 2,17 -0,24 3,93
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,32 0,30 -0,02 0,42
9 Vân Canh 1,23 0,62 0,49 -0,13 0,73
  Tổng cộng 127,23 65,08 56,30 -8,78 81,37
  Tỷ lệ so với thiết kế     44,3%   64,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     69,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 394,28 373,94 -20,34 352,73
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     106,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 225,47 208,46 -17,01 211,06
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     98,8%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập102
  • Hôm nay3,536
  • Tháng hiện tại356,193
  • Tổng lượt truy cập16,568,076
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây