Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 17 năm 2019 (07h00 ngày 23/4)

Thứ năm - 25/04/2019 13:50
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 394,3/585,0 triệu m3, đạt 67,4 % dung tích thiết kế, bằng 109% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 225,5 triệu m3, đạt 62,8% thiết kế, 103% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 329,2/458,0 triệu m3, đạt 71,9% thiết kế, 100% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 160,4 triệu m3, đạt 69% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 65,08/127,4 triệu m3, đạt 51,2% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 168,8/226,0 triệu m3, đạt 75% thiết kế; Núi Một 71,9/110 triệu m3, đạt 65% thiết kế; Hội Sơn 32,7/44,5 triệu m3, đạt 73% thiết kế; Thuận Ninh 28,8/35,4 triệu m3, đạt 81,4% thiết kế; Vạn Hội 8,5/14,5 triệu m3, đạt 58 %.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 17, lúc 07 giờ ngày 23/4/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 166,23 168,81 2,58 141,837
2 Núi Một 110,00 71,97 71,93 -0,04 42,434
3 Hội Sơn 44,50 34,35 32,75 -1,60 38,255
4 Thuận Ninh 35,36 29,20 28,79 -0,42 23,726
5 Vạn Hội 14,51 8,68 8,50 -0,18 9,555
6 Suối Tre 4,94 3,64 3,61 -0,03 3,741
7 Quang Hiển 3,85 3,56 3,54 -0,02 3,637
8 Hà Nhe 3,76 0,81 0,77 -0,04 1,895
9 Cẩn Hậu 3,69 2,49 2,32 -0,18 2,413
10 Hòn Lập 3,13 2,35 2,26 -0,10 2,393
11 Long Mỹ 3,00 2,42 2,39 -0,03 2,331
12 Suối Đuốc 2,21 1,77 1,76 -0,01 1,917
13 Trong Thượng 1,07 0,59 0,57 -0,02 0,591
14 Tà Niêng 1,04 1,00 0,98 -0,02 0,937
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,21 0,00 0,047
  Tổng cộng 457,8 329,3 329,20 0,08 275,71
  Tỷ lệ so với thiết kế   72% 71,9%   60,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     119,4%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,87 1,69 -0,18 2,05
2 Hoài Nhơn 18,98 9,88 9,08 -0,80 12,61
3 Hoài Ân 26,14 19,59 17,85 -1,74 22,09
4 Phù Mỹ 46,43 25,10 20,51 -4,59 27,52
5 Phù Cát 21,04 12,78 11,75 -1,03 13,52
6 Tuy Phước 2,52 0,92 0,86 -0,06 1,52
7 Tây Sơn 7,50 2,65 2,41 -0,24 3,99
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,34 0,32 -0,02 0,44
9 Vân Canh 1,23 0,75 0,62 -0,13 0,79
  Tổng cộng 127,23 73,86 65,08 -8,78 84,51
  Tỷ lệ so với thiết kế     51,2%   66,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     77,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 403,14 394,28 -8,86 360,22
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     109,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 236,91 225,47 -11,44 218,38
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     103,2%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập73
  • Hôm nay4,365
  • Tháng hiện tại357,022
  • Tổng lượt truy cập16,568,905
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây