Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 16 năm 2019 (07h00 ngày 17/4)

Thứ năm - 18/04/2019 10:07
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 403,1/585,0 triệu m3, đạt 68,9% dung tích thiết kế, bằng 100% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 236,9 triệu m3, đạt 66,0% thiết kế, 103% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 329,2/458,0 triệu m3, đạt 71,9% thiết kế, 100% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 163,0 triệu m3, đạt 70% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 73,8/127,4 triệu m3, đạt 58% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 166,2/226,0 triệu m3, đạt 73,5% thiết kế; Núi Một 71,9/110 triệu m3, đạt 65% thiết kế; Hội Sơn 34,3/44,5 triệu m3, đạt 77% thiết kế; Thuận Ninh 29,2/35,4 triệu m3, đạt 82,6% thiết kế; Vạn Hội 8,6/14,5 triệu m3, đạt 60%.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 16, lúc 07 giờ ngày 17/4/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 164,82 166,23 1,41 170,900
2 Núi Một 110,00 71,76 71,97 0,22 62,440
3 Hội Sơn 44,50 36,00 34,35 -1,66 35,830
4 Thuận Ninh 35,36 29,61 29,20 -0,40 25,190
5 Vạn Hội 14,51 8,68 8,68 0,00 11,910
6 Suối Tre 4,94 3,72 3,64 -0,09 3,390
7 Quang Hiển 3,85 3,57 3,56 -0,01 3,410
8 Hà Nhe 3,76 0,89 0,81 -0,08 1,390
9 Cẩn Hậu 3,69 2,69 2,49 -0,20 2,960
10 Hòn Lập 3,13 2,45 2,35 -0,10 2,840
11 Long Mỹ 3,00 2,46 2,42 -0,04 2,410
12 Suối Đuốc 2,21 1,78 1,77 -0,01 1,770
13 Trong Thượng 1,07 0,61 0,59 -0,03 0,730
14 Tà Niêng 1,04 1,00 1,00 0,00 1,050
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,21 0,00 0,570
  Tổng cộng 457,84 330,27 329,28 0,99 326,79
  Tỷ lệ so với thiết kế   72% 71,9%   71,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     100,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,97 1,87 -0,10 2,43
2 Hoài Nhơn 18,98 10,16 9,88 -0,28 12,43
3 Hoài Ân 26,14 20,09 19,59 -0,50 18,95
4 Phù Mỹ 46,43 30,91 25,10 -5,82 23,78
5 Phù Cát 21,04 13,09 12,78 -0,31 11,43
6 Tuy Phước 2,52 0,98 0,92 -0,06 1,34
7 Tây Sơn 7,50 2,83 2,65 -0,18 1,93
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,36 0,34 -0,02 0,28
9 Vân Canh 1,23 0,92 0,75 -0,17 0,31
  Tổng cộng 127,23 81,30 73,86 -7,44 72,88
  Tỷ lệ so với thiết kế     58,1%   57,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     101,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 411,57 403,14 -8,43 399,67
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     100,9%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 246,75 236,91 -9,84 228,77
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     103,6%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập75
  • Hôm nay4,388
  • Tháng hiện tại357,045
  • Tổng lượt truy cập16,568,928
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây