Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 14 năm 2020 (07h00 ngày 01/4)

Thứ tư - 01/04/2020 15:17
Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96 % TBNN tháng (22mm). Từ đầu tháng 3 đến nay lượng mưa rất thấp (2mm) và xuất hiện nắng nóng.

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 328,30/589,90 triệu m3, đạt 55,7% dung tích thiết kế, bằng 78,50% so cùng kỳ năm 2019, nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 166,52 triệu m3, đạt 45,80% thiết kế, bằng 64,40% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 273,93/459,1 triệu m3, đạt 59,70% thiết kế, bằng 82,60% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 112,15 triệu m3, đạt 48,00 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 54,37/130,8 triệu m3, đạt 41,60% thiết kế, bằng 62,70% so cùng kỳ năm 2019.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 161,78/226,0 triệu m3, đạt 71,50% thiết kế, (Qđến 6,00 m3/s, Qxả 2,60m3/s); Núi Một 41,70/110 triệu m3, đạt 37,90% thiết kế, (Qđến 0,09 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 19,29/45,65 triệu m3, đạt 42,30% thiết kế, (Qđến 0,45 m3/s, Qxả 0,0m3/s); Thuận Ninh 24,88/35,40 triệu m3, đạt 70,40% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,0m3/s; Vạn Hội 8,270/14,50 triệu m3, đạt 57,10% (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 143, lúc 07 giờ ngày 01/4/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 164,83 161,78 -3,05 160,670
2 Núi Một 110,00 72,71 41,70 -31,00 73,182
3 Hội Sơn 45,65 37,15 19,29 -17,86 38,085
4 Thuận Ninh 35,36 30,03 24,88 -5,15 30,430
5 Vạn Hội 14,51 8,68 8,28 -0,40 8,876
6 Suối Tre 4,94 3,76 3,38 -0,38 3,845
7 Quang Hiển 3,85 3,59 2,87 -0,72 3,654
8 Hà Nhe 3,75 0,95 1,98 1,03 1,014
9 Cẩn Hậu 3,69 2,89 2,19 -0,70 3,046
10 Hòn Lập 3,13 2,51 2,44 -0,06 2,589
11 Long Mỹ 3,00 2,49 2,16 -0,32 2,562
12 Suối Đuốc 2,21 1,79 1,55 -0,24 1,822
13 Trong Thượng 1,07 0,63 0,50 -0,13 0,664
14 Tà Niêng 1,04 1,00 0,86 -0,14 1,002
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,08 -0,14 0,231
  Tổng cộng 459,1 333,2 273,93 59,27 331,67
  Tỷ lệ so với thiết kế   73% 59,7%   72,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     82,6%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,47 1,42 -0,05 2,17
2 Hoài Nhơn 19,70 8,33 8,15 -0,18 11,01
3 Hoài Ân 27,15 9,51 9,38 -0,13 21,34
4 Phù Mỹ 47,10 21,26 20,95 -0,31 32,72
5 Phù Cát 22,02 11,68 11,45 -0,23 14,19
6 Tuy Phước 2,58 0,86 0,84 -0,02 1,11
7 Tây Sơn 7,42 1,78 1,72 -0,06 2,91
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,10 0,09 -0,01 0,38
9 Vân Canh 1,28 0,41 0,37 -0,04 0,94
  Tổng cộng 130,80 55,40 54,37 -1,03 86,77
  Tỷ lệ so với thiết kế     41,6%   66,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     62,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 388,61 328,30 -60,31 418,44
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     78,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 223,78 166,52 -57,26 257,77
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     64,6%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập54
  • Hôm nay5,705
  • Tháng hiện tại327,535
  • Tổng lượt truy cập16,539,418
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây