TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 190,32 | 185,82 | -4,50 | 192,871 |
2 | Núi Một | 110,00 | 49,54 | 48,19 | -1,35 | 83,095 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 25,26 | 24,19 | -1,08 | 42,513 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 29,01 | 28,41 | -0,60 | 33,844 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,49 | 10,19 | -0,30 | 9,973 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,13 | 3,98 | -0,16 | 4,562 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,54 | 3,43 | -0,11 | 3,850 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,54 | 2,40 | -0,14 | 1,415 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,03 | 2,88 | -0,15 | 3,417 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,83 | 2,74 | -0,08 | 2,978 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,56 | 2,49 | -0,07 | 2,957 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,75 | 1,65 | -0,11 | 2,177 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,67 | 0,65 | -0,02 | 0,715 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,03 | 1,03 | 0,00 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,49 | 0,44 | -0,04 | 0,490 |
Tổng cộng | 459,06 | 327,18 | 318,47 | 8,71 | 385,90 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 71% | 69,4% | 84,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,5% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,76 | 2,39 | -0,37 | 2,70 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 13,52 | 11,26 | -2,25 | 18,34 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 18,44 | 16,11 | -2,33 | 24,87 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 29,71 | 27,96 | -1,75 | 40,78 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 18,89 | 14,70 | -4,19 | 20,11 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 1,84 | 1,54 | -0,30 | 2,35 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 4,79 | 3,75 | -1,04 | 6,89 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,24 | -0,23 | 0,56 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,76 | -0,52 | 1,13 |
Tổng cộng | 130,80 | 91,69 | 78,71 | -12,98 | 117,73 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60,2% | 90,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 66,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 418,87 | 397,18 | -21,69 | 503,63 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 78,9% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 228,55 | 211,36 | -17,19 | 310,76 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 68,0% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn