| Thời điểm dự báo | Hướng, tốc độ | Vị trí | Cường độ | Vùng nguy hiểm | Cấp độ rủi ro thiên tai (Khu vực chịu ảnh hưởng) |
| 10 giờ ngày 06/11 | Tây Tây Bắc, khoảng 25km/h | 13,1N-112,6E; cách Quy Nhơn (Gia Lai) khoảng 340km về phía Đông Đông Nam | Có khả năng mạnh thêm. Cấp 14, giật cấp 17 | Vĩ tuyến 10,00N- 15,50N; phía Đông kinh tuyến 110,50E | Cấp 4: khu vực Giữa Biển Đông (bao gồm vùng biển phía Bắc đặc khu Trường Sa) |
| 22 giờ ngày 06/11 | Tây Tây Bắc, khoảng 25km/h | 13,8N-109,8E; trên vùng biển Quảng Ngãi-Đắk Lắk | Cấp 13, giật cấp 16 | Vĩ tuyến 11,00N- 16,00N; phía Tây Kinh tuyến 115,00E | Cấp 4: Vùng biển phía Tây khu vực Giữa Biển Đông, vùng biển từ Quảng Ngãi đến Đắk Lắk (bao gồm đặc khu Lý Sơn) Cấp 3: Vùng biển từ Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng và Khánh Hòa; đất liền Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng, phía Đông các tỉnh Quảng Ngãi và Đắk Lắk |
| 10 giờ ngày 07/11 | Tây Tây Bắc, khoảng 25 km/h | 14,6N-107,0E; trên đất liền phía Nam Lào | Đi vào đất liền và suy yếu dần thành áp thấp nhiệt đới. Cấp 7, giật cấp 9 | Vĩ tuyến 12,00N- 16,00N; phía Tây Kinh tuyến 111,50E | Cấp 4: Vùng biển từ Quảng Ngãi đến Đắk Lắk (bao gồm đặc khu Lý Sơn); đất liền phía Đông khu vực từ Quảng Ngãi đến Đắk Lắk Cấp 3: Vùng biển từ Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng (bao gồm đảo Cù Lao Chàm) và Khánh Hòa; đất liền từ Nam Quảng Trị đến Tp. Đà Nẵng, phía Tây các tỉnh từ Quảng Ngãi đến Đắk Lắk |
| 22 giờ ngày 07/11 | Tây Tây Bắc, 2025 km/h | 15,3N-104,4E; trên khu vực Thái Lan | Suy yếu thành một vùng áp thấp. < Cấp 6 |
| Cấp bão ATNĐ | Cấp gió (beaufort) | Tốc độ gió | Mức độ ảnh hưởng | |
| m/s | km/h | |||
| Áp thấp nhiệt đới | 6 7 |
10,8-13,8 13,9-17,1 |
39-49 50-61 |
Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió. Biển động. Nguy hiểm đối với tàu thuyền. |
| Bão | 8 9 |
17,2-20,7 20,8-24,4 |
61-74 75-88 |
Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió. Biển động rất nhanh. Rất nguy hiểm đối với tàu thuyền. |
| Bão mạnh | 10 11 |
24,5-28,4 28,5-32,6 |
89-102 103-117 |
Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng. Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển. |
| Bão rất mạnh | 12 13 14 15 |
32,7-36,9 37,0-41,4 41,5-46,1 46,2-50,9 |
118-133 134-149 150-166 167-183 |
Sức phá hoại cực kỳ lớn. Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trong tải lớn. Thảm họa nếu không phòng tránh. |
| Siêu bão | 16 17 |
51,0-56,0 56,1-61,2 |
184-201 202-220 |
Sức phá hoại cực kỳ lớn. Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. - Thiệt hại cực kỳ thảm khốc. |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Gia Lai:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn