Các thời kỳ trong tháng mây thay đổi, không mưa hoặc chiều tối và đêm có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng, nửa cuối tháng có nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt, số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 6 ngày, An Nhơn 3 ngày.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến dưới 15mm (thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 24 - 74mm). Số ngày mưa 1 - 5 ngày.
Gió chủ yếu hướng đông bắc đến đông sau chuyển gió đông nam đến nam trong đất liền cấp 2 - 3, ngoài khơi cấp 4 - 5, có lúc cấp 6, biển bình thường đến động nhẹ, trong mưa dông có lốc xoáy và gió giật mạnh.
Nhiệt độ trung bình 28,0 - 28,40C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,6 - 1,10C); Nhiệt độ cao nhất 38,1 - 39,40C, riêng Quy Nhơn 32,70C, nhiệt độ cao nhất TB 31,2 - 33,30C; Nhiệt độ thấp nhất 22,6 - 25,50C, nhiệt độ thấp nhất TB 24,9 - 26,50C.
Độ ẩm trung bình 82 - 84%, độ ẩm thấp nhất 40% xảy ra tại An Nhơn ngày 20/4. Tổng lượng bốc hơi 83,1 - 96,9mm, tổng số giờ nắng 231,5 - 252,0giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 4 năm 2023
Trạm | Nhiệt độ (0C) | Độ ẩm trung bình (%) | Độ ẩm thấp nhất (%) | Tổng lượng bốc hơi (mm) | Tổng số giờ nắng (giờ) | Tổng lượng mưa (mm) | So với TBNN (mm) | Số ngày mưa | Lượng mưa ngày lớn nhất | |||
Trung bình | Cao nhất | Thấp nhất | Lượng (mm) | Ngày | ||||||||
Quy Nhơn | 28,4 | 32,7 | 25,5 | 82 | 53 | 83,1 | 250,0 | 10,6 | -24 | 5 | 3,8 | 26 |
An Nhơn | 28,0 | 38,1 | 22,6 | 84 | 40 | 96,9 | 231,5 | 0,2 | -38 | 1 | 0,2 | 27 |
Hoài Nhơn | 28,2 | 39,4 | 23,2 | 83 | 45 | 95,1 | 252,0 | 0,8 | -33 | 1 | 0,8 | 16 |
An Hòa | 8,0 | -54 | 3 | 8,0 | 30 | |||||||
Vĩnh Sơn | - | -74 | - | - | - | |||||||
Bình Nghi | 0,0 | -49 | 1 | 0,0 | 9 |
Khu vực dự báo | 10 ngày đầu | 10 ngày giữa | 10 ngày cuối | Cả tháng | ||||
Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | Ttb(0C) | R(mm) | |
Quy Nhơn | 28,0-30,0 | 0-20 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 40-60 | 28,0-30,0 | 70-120 |
An Nhơn | 28,0-30,0 | 0-20 | 28,0-30,0 | 10-30 | 28,0-30,0 | 40-60 | 28,0-30,0 | 70-120 |
Hoài Nhơn | 28,0-30,0 | 0-20 | 28,0-30,0 | 30-50 | 28,0-30,0 | 40-60 | 28,0-30,0 | 70-120 |
An Hòa | 20-40 | 30-50 | 50-100 | 120-170 | ||||
Vĩnh Sơn | 30-50 | 40-70 | 50-100 | 150-200 | ||||
Bình Nghi | 20-40 | 30-50 | 40-60 | 100-150 |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn