Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 38 năm 2019 (07h00 ngày 19/9)

Thứ sáu - 20/09/2019 05:40
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 47,9/589,5 triệu m3, đạt 8,1 % dung tích thiết kế, bằng 60,7 % so cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 21,0 triệu m3, đạt 5,7 % thiết kế, 34,3 % cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 40,1/457,8 triệu m3, đạt 8,6 % thiết kế, 68,0 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 12,4 triệu m3, đạt 5 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 8,3/127,2 triệu m3, đạt 6,4% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 27,2/226,0 triệu m3, đạt 12,0% thiết kế, (Qđến 4,00 m3/s, Qxả 4,4 m3/s); Núi Một 2,1/110,0 triệu m3, đạt 1,9% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 3,1/44,5 triệu m3, đạt 6,7% thiết kế, (Qđến  1,2 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Thuận Ninh 2,6/35,4 triệu m3, đạt 7,3 % thiết kế, (Qđến  1,4 m3/s, Qxả 1,9 m3/s; Vạn Hội 0,9/14,5 triệu m3, đạt 6,5% (Qđến  0,2 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).

Toàn tỉnh đã có 157 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế). Trong đó huyện An Lão có 2/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 17/17 hồ cạn, Hoài Ân 21/21 hồ cạn, Phù Mỹ 45/45 hồ cạn, Phù Cát 22/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 12/15 hồ cạn và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 38, lúc 07 giờ ngày 19/9/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 27,17 27,20 0,03 18,458
2 Núi Một 110,00 2,06 2,06 0,00 14,088
3 Hội Sơn 45,65 2,95 3,07 0,12 3,999
4 Thuận Ninh 35,36 3,10 2,57 -0,53 10,607
5 Vạn Hội 14,51 0,93 0,95 0,02 3,130
6 Suối Tre 4,94 1,07 1,02 -0,06 0,706
7 Quang Hiển 3,85 0,57 0,45 -0,12 1,272
8 Hà Nhe 3,75 0,35 0,35 0,00 0,280
9 Cẩn Hậu 3,69 0,25 0,25 0,00 1,436
10 Hòn Lập 3,13 0,28 0,28 0,01 1,593
11 Long Mỹ 3,00 0,36 0,33 -0,03 0,937
12 Suối Đuốc 2,21 0,30 0,30 0,00 0,661
13 Trong Thượng 1,07 0,30 0,28 -0,02 0,290
14 Tà Niêng 1,04 0,46 0,46 0,00 0,363
15 Ông Lành 0,65 0,04 0,04 0,00 0,441
  Tổng cộng 459,1 40,2 39,60 0,58 58,26
  Tỷ lệ so với thiết kế   9% 8,6%   12,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     68,0%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,61 0,66 0,05 1,93
2 Hoài Nhơn 19,70 0,99 1,08 0,09 5,64
3 Hoài Ân 27,13 1,72 1,75 0,03 4,84
4 Phù Mỹ 46,79 2,40 2,42 0,02 6,36
5 Phù Cát 22,02 1,60 1,73 0,13 0,38
6 Tuy Phước 2,58 0,19 0,20 0,01 0,31
7 Tây Sơn 7,42 0,41 0,43 0,02 0,37
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,03 0,04 0,01 0,40
9 Vân Canh 1,28 0,05 0,06 0,01 0,51
  Tổng cộng 130,47 7,99 8,35 0,36 20,74
  Tỷ lệ so với thiết kế     6,4%   15,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     40,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,53 48,18 47,95 -0,22 79,00
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     60,7%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,32 21,01 20,76 -0,25 60,55
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     34,3%    

Xem thêm
 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập92
  • Hôm nay20,720
  • Tháng hiện tại321,649
  • Tổng lượt truy cập12,454,772
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây