Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 37 năm 2019 (07h00 ngày 13/9)

Thứ sáu - 13/09/2019 17:30
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 48/589,0 triệu m3, đạt 8,1 % dung tích thiết kế, bằng 47,8 % so cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 20,83 triệu m3, đạt 5,7 % thiết kế, 31,1 % cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 40,2/457,8 triệu m3, đạt 8,8 % thiết kế, 46,7 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 12,8 triệu m3, đạt 6 % thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý còn 7,8/127,2 triệu m3, đạt 6,1% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 27,2/226,0 triệu m3, đạt 12,0% thiết kế, (Qđến 4,00 m3/s, Qxả 3,6 m3/s); Núi Một 2,06/110,0 triệu m3, đạt 1,9% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,85/44,5 triệu m3, đạt 6,4% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 3,5 m3/s); Thuận Ninh 3,0/35,4 triệu m3, đạt 8,6 % thiết kế, (Qđến  1,4 m3/s, Qxả 2,2 m3/s; Vạn Hội 0,93/14,5 triệu m3, đạt 6,4% (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).

Đã có 157 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế). Trong đó huyện An Lão có 2/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 17/17 hồ cạn, Hoài Ân 21/21 hồ cạn, Phù Mỹ 45/45 hồ cạn, Phù Cát 22/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 12/15 hồ cạn và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 37, lúc 07 giờ ngày 13/9/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 28,05 27,17 -0,88 34,394
2 Núi Một 110,00 2,14 2,06 -0,08 23,128
3 Hội Sơn 45,62 5,39 2,95 -2,44 4,779
4 Thuận Ninh 35,36 4,12 3,10 -1,02 13,707
5 Vạn Hội 14,51 0,93 0,93 0,00 2,511
6 Suối Tre 4,94 1,30 1,07 -0,23 1,625
7 Quang Hiển 3,85 0,76 0,57 -0,19 1,181
8 Hà Nhe 3,75 0,35 0,35 0,00 0,473
9 Cẩn Hậu 3,69 0,25 0,25 0,00 0,398
10 Hòn Lập 3,13 0,28 0,28 -0,01 1,681
11 Long Mỹ 3,00 0,40 0,36 -0,04 0,443
12 Suối Đuốc 2,21 0,35 0,30 -0,06 0,680
13 Trong Thượng 1,07 0,31 0,30 -0,01 0,496
14 Tà Niêng 1,04 0,46 0,46 0,00 0,304
15 Ông Lành 0,65 0,06 0,04 -0,02 0,435
  Tổng cộng 458,9 45,2 40,19 4,96 86,24
  Tỷ lệ so với thiết kế   10% 8,8%   18,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     46,6%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,56 0,61 0,05 1,73
2 Hoài Nhơn 19,70 0,99 0,98 -0,01 2,91
3 Hoài Ân 27,13 1,76 1,72 -0,04 3,05
4 Phù Mỹ 46,79 2,33 2,23 -0,10 2,94
5 Phù Cát 22,02 1,71 1,60 -0,11 1,31
6 Tuy Phước 2,58 0,20 0,19 -0,01 0,22
7 Tây Sơn 7,42 0,43 0,41 -0,02 1,67
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,04 0,03 -0,01 0,21
9 Vân Canh 1,28 0,05 0,05 0,00 0,06
  Tổng cộng 130,47 8,06 7,81 -0,26 14,10
  Tỷ lệ so với thiết kế     6,0%   10,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     55,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,42 53,22 48,00 -5,22 100,33
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     47,8%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,29 25,17 20,83 -4,34 65,94
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     31,6%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập23
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm22
  • Hôm nay1,189
  • Tháng hiện tại183,797
  • Tổng lượt truy cập12,697,284
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây