Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 36 năm 2018

Thứ sáu - 07/09/2018 15:05
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 86,8/585,0 triệu m3, đạt 14,8% dung tích thiết kế, bằng 80% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 54,6 triệu m3, đạt 15,3% thiết kế, 89% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL Bình Định quản lý 15 hồ, tích được 67/458,0 triệu m3, đạt 14,6% thiết kế, 70% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 35 triệu m3, đạt 15% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 19,8/127,4 triệu m3, đạt 15,6% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 31,9/226 triệu m3, đạt 14,1% thiết kế; Núi Một 4,3/110 triệu m3, đạt 4% thiết kế; Hội Sơn 13,8/44,5 triệu m3, đạt 31%; Thuận Ninh 8,7/35,0 triệu m3, đạt 24%; Vạn Hội 2,8/14,5 triệu m3, đạt 24%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 36, lúc 07 giờ ngày 06/9/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 38,17 31,94 -6,23 46,715
2 Núi Một 110,00 4,50 4,37 -0,13 22,882
3 Hội Sơn 44,50 15,08 13,82 -1,26 3,280
4 Thuận Ninh 35,36 9,23 8,78 -0,45 12,848
5 Vạn Hội 14,51 3,53 2,86 -0,66 2,556
6 Suối Tre 4,94 1,97 1,89 -0,08 1,543
7 Quang Hiển 3,85 0,46 0,37 -0,09 1,152
8 Hà Nhe 3,76 0,51 0,44 -0,06 0,427
9 Cẩn Hậu 3,69 0,67 0,33 -0,34 0,483
10 Hòn Lập 3,13 0,31 0,28 -0,03 1,303
11 Long Mỹ 3,00 0,61 0,60 -0,01 0,440
12 Suối Đuốc 2,21 0,42 0,41 -0,01 0,673
13 Trong Thượng 1,07 0,14 0,14 0,00 0,484
14 Tà Niêng 1,04 0,46 0,41 -0,05 0,238
15 Ông Lành 0,65 0,28 0,28 0,00 0,257
  Tổng cộng 457,8 76,3 66,92 9,39 95,28
  Tỷ lệ so với thiết kế   17% 14,6%   20,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     70,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,25 0,21 -0,04 0,84
2 Hoài Nhơn 18,98 3,41 3,09 -0,32 2,45
3 Hoài Ân 26,14 7,44 6,86 -0,58 3,07
4 Phù Mỹ 46,43 5,77 5,32 -0,45 2,94
5 Phù Cát 21,22 3,57 2,91 -0,66 1,31
6 Tuy Phước 2,52 0,38 0,35 -0,03 0,20
7 Tây Sơn 7,50 1,14 0,96 -0,18 1,68
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,08 0,07 -0,01 0,17
9 Vân Canh 1,23 0,14 0,13 -0,01 0,06
  Tổng cộng 127,41 22,17 19,89 -2,28 12,72
  Tỷ lệ so với thiết kế     15,6%   10,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     156,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 98,47 86,81 -11,66 108,00
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     80,4%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 60,30 54,86 -5,44 61,28
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     89,5%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập66
  • Hôm nay3,710
  • Tháng hiện tại366,471
  • Tổng lượt truy cập15,982,037
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây