TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 65,65 | 57,04 | -8,61 | 32,96 |
2 | Núi Một | 110,00 | 8,51 | 9,12 | 0,61 | 13,84 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,17 | 3,92 | -0,25 | 9,49 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 8,84 | 9,05 | 0,21 | 10,27 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,10 | 0,69 | -0,40 | 1,95 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,41 | 1,39 | -0,01 | 1,77 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,66 | 0,65 | -0,01 | 0,94 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,68 | 0,65 | -0,03 | 0,35 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,09 | 0,10 | 0,01 | 0,32 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,61 | 1,52 | -0,09 | 0,34 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,74 | 0,77 | 0,03 | 0,61 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,40 | 0,36 | -0,04 | 0,37 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,21 | 0,25 | 0,04 | 0,32 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,10 | 0,08 | -0,02 | 0,48 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,34 | 0,40 | 0,05 | 0,45 |
Tổng cộng | 459,06 | 94,50 | 86,00 | 8,50 | 74,43 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 21% | 18,7% | 16,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 115,5% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,60 | 0,63 | 0,03 | 0,32 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,93 | 2,97 | 0,04 | 1,21 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,47 | 1,54 | 0,07 | 2,44 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 4,23 | 4,22 | -0,01 | 3,05 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,61 | 4,59 | -0,02 | 1,60 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,18 | 0,18 | 0,00 | 0,23 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,55 | 0,55 | 0,00 | 0,49 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,05 | 0,08 | 0,03 | 0,07 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,37 | 0,38 | 0,01 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,98 | 15,14 | 0,16 | 9,44 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11,6% | 7,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 160,3% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 109,48 | 101,14 | -8,34 | 83,88 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 120,6% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 43,83 | 44,10 | 0,26 | 50,92 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 86,6% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn