TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 32,96 | 31,03 | -1,93 | 55,335 |
2 | Núi Một | 110,00 | 13,84 | 10,70 | -3,14 | 24,396 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 9,49 | 8,53 | -0,96 | 7,868 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,27 | 8,48 | -1,79 | 14,713 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,95 | 1,53 | -0,42 | 3,911 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,77 | 1,68 | -0,09 | 1,833 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,94 | 0,90 | -0,04 | 1,152 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,461 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 0,776 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,34 | 0,33 | -0,01 | 1,398 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,61 | 0,52 | -0,08 | 0,528 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,37 | 0,37 | 0,00 | 0,666 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,32 | 0,32 | 0,00 | 0,506 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,48 | 0,46 | -0,02 | 0,556 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,45 | 0,45 | 0,00 | 0,377 |
Tổng cộng | 457,84 | 74,43 | 65,96 | 8,48 | 114,48 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 16% | 14,4% | 25,0% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 57,6% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,32 | 0,66 | 0,35 | 0,89 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 1,21 | 1,21 | 0,00 | 2,55 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 2,44 | 2,43 | -0,01 | 4,05 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 3,05 | 2,85 | -0,20 | 3,35 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 1,60 | 1,59 | -0,01 | 1,48 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,23 | 0,24 | 0,01 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 0,49 | 0,48 | -0,01 | 0,46 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,07 | 0,06 | -0,01 | 0,12 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,23 | 9,44 | 9,56 | 0,12 | 13,16 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 7,5% | 10,3% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 72,7% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 83,88 | 75,52 | -8,36 | 127,64 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 59,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 50,92 | 44,49 | -6,43 | 72,30 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 61,5% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn