TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 40,56 | 32,96 | -7,60 | 59,754 |
2 | Núi Một | 110,00 | 18,75 | 13,84 | -4,91 | 24,846 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 10,73 | 9,49 | -1,24 | 8,638 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 11,79 | 10,27 | -1,52 | 15,216 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,32 | 1,95 | -0,37 | 4,522 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,93 | 1,77 | -0,16 | 1,897 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,07 | 0,94 | -0,13 | 1,087 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,479 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,31 | 0,32 | 0,00 | 0,767 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,35 | 0,34 | -0,01 | 1,407 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,75 | 0,61 | -0,15 | 0,542 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,37 | 0,37 | -0,01 | 0,664 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,34 | 0,32 | -0,02 | 0,435 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,50 | 0,48 | -0,02 | 0,657 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,45 | 0,45 | -0,01 | 0,420 |
Tổng cộng | 457,8 | 90,6 | 74,43 | 16,14 | 121,33 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 20% | 16,3% | 26,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 61,3% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 0,33 | 0,32 | -0,01 | 0,92 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 1,41 | 1,21 | -0,20 | 2,83 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 2,65 | 2,44 | -0,21 | 4,62 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 3,35 | 3,05 | -0,30 | 3,57 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 2,28 | 1,60 | -0,68 | 2,30 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,24 | 0,23 | -0,01 | 0,20 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 0,53 | 0,49 | -0,04 | 0,47 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,08 | 0,07 | -0,01 | 0,10 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,05 | 0,05 | 0,00 | 0,06 |
Tổng cộng | 127,23 | 10,90 | 9,44 | -1,46 | 15,06 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 7,4% | 11,8% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 62,7% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 101,47 | 83,88 | -17,60 | 136,39 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 61,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 60,91 | 50,92 | -9,99 | 76,64 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 66,4% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn