Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 32 năm 2019 (07h00 ngày 07/8)

Thứ năm - 08/08/2019 10:23
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa còn 83,8/585,0 triệu m3, đạt 14,3 % dung tích thiết kế, bằng 61,5 % so cùng kỳ năm 2018 (tuần qua giảm 3,0% dung tích thiết kế, tương ứng 17,6 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa còn 50,9 triệu m3, đạt 14,2 % thiết kế, 66,40% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, còn 74,4/457,8 triệu m3, đạt 16,3 % thiết kế, 61,3 % cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty còn 41,1 triệu m3, đạt 18 % thiết kế; (tuần qua giảm 4,0 % dung tích thiết kế, tương ứng 8,5 triệu m3). Các hồ do địa phương quản lý còn 9,4/127,2 triệu m3, đạt 7,4 % thiết kế; (tuần qua giảm 1,2 % dung tích thiết kế, tương ứng 1,46 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 32,9/226,0 triệu m3, đạt 14,6 % thiết kế, (Qđến 4,0 m3/s, Qxả 7,5 m3/s); Núi Một 13,8/110,0 triệu m3, đạt 12,6% thiết kế, (Qđến  0,0 m3/s, Qxả 3,6 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 3,2 m3/s); Hội Sơn 9,5/44,5 triệu m3, đạt 21,3% thiết kế, (Qđến  0,46 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Thuận Ninh 10,2/35,4 triệu m3, đạt 29,0% thiết kế, (Qđến  0,66 m3/s, Qxả 2,99 m3/s, trong đó tiếp nước sông Kôn 1,8 m3/s);Vạn Hội 1,95/14,5 triệu m3, đạt 13,4%.

Đã có 152  hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế). Trong đó huyện An Lão có 4/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 17/17 hồ cạn, Hoài Ân 20/21 hồ cạn, Phù Mỹ 44/45 hồ cạn, Phù Cát 22/22 hồ cạn, Tuy Phước 4/4 hồ cạn, Tây Sơn 22/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ cạn, Vân Canh 5/5 hồ cạn, Công ty 7/15 hồ cạn và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 32, lúc 07 giờ ngày 07/8/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 40,56 32,96 -7,60 59,754
2 Núi Một 110,00 18,75 13,84 -4,91 24,846
3 Hội Sơn 44,50 10,73 9,49 -1,24 8,638
4 Thuận Ninh 35,36 11,79 10,27 -1,52 15,216
5 Vạn Hội 14,51 2,32 1,95 -0,37 4,522
6 Suối Tre 4,94 1,93 1,77 -0,16 1,897
7 Quang Hiển 3,85 1,07 0,94 -0,13 1,087
8 Hà Nhe 3,76 0,35 0,35 0,00 0,479
9 Cẩn Hậu 3,69 0,31 0,32 0,00 0,767
10 Hòn Lập 3,13 0,35 0,34 -0,01 1,407
11 Long Mỹ 3,00 0,75 0,61 -0,15 0,542
12 Suối Đuốc 2,21 0,37 0,37 -0,01 0,664
13 Trong Thượng 1,07 0,34 0,32 -0,02 0,435
14 Tà Niêng 1,04 0,50 0,48 -0,02 0,657
15 Ông Lành 0,65 0,45 0,45 -0,01 0,420
  Tổng cộng 457,8 90,6 74,43 16,14 121,33
  Tỷ lệ so với thiết kế   20% 16,3%   26,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     61,3%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 0,33 0,32 -0,01 0,92
2 Hoài Nhơn 18,98 1,41 1,21 -0,20 2,83
3 Hoài Ân 26,14 2,65 2,44 -0,21 4,62
4 Phù Mỹ 46,43 3,35 3,05 -0,30 3,57
5 Phù Cát 21,04 2,28 1,60 -0,68 2,30
6 Tuy Phước 2,52 0,24 0,23 -0,01 0,20
7 Tây Sơn 7,50 0,53 0,49 -0,04 0,47
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,08 0,07 -0,01 0,10
9 Vân Canh 1,23 0,05 0,05 0,00 0,06
  Tổng cộng 127,23 10,90 9,44 -1,46 15,06
  Tỷ lệ so với thiết kế     7,4%   11,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     62,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 101,47 83,88 -17,60 136,39
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     61,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 60,91 50,92 -9,99 76,64
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     66,4%    

Xem thêm
 

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập47
  • Hôm nay1,966
  • Tháng hiện tại354,623
  • Tổng lượt truy cập16,566,506
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây