Tháng 01/2020 mưa 9mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); tháng 2 mưa 21mm, đạt 96 % TBNN (22mm); tháng 3 mưa 02mm, đạt 6 % TBNN (29mm); tháng 4 mưa 76mm, đạt 181% TBNN (42mm); tháng 5 mưa 96mm, đạt 73% TBNN (132mm); tháng 6 mưa 24mm, đạt 73% TBNN (102mm); từ đầu tháng 7 đến nay, mưa 51mm, đạt 63% TBNN (81mm). Tuần qua khu vực miền núi phía tây tỉnh có mưa dông trong đó ngày 23/7 với lượng mưa bình quân 8mm. Một số trạm có mưa lớn: Đập Thò Đo 85mm, xã Bok-Tới 40mm, xã Canh Liên 32mm, xã Quang Hiển 25mm, đập Hầm Hô 28mm, hồ Hòn Lập 25mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 119,98/589,90 triệu m
3, đạt 20,3% dung tích thiết kế, bằng 105,3% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 22/7/2020 là 9,67 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 46,96 triệu m
3, đạt 12,9% thiết kế, bằng 71,1% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 103,92/459,10 triệu m
3, đạt 22,6% thiết kế, bằng 101,5% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 22/7/2020 là 8,01 triệu m
3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 30,90 triệu m
3, đạt 13,3% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 16,06/130,80 triệu m
3, đạt 12,30% thiết kế, bằng 138,9% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 22/7/2020 là 1,66 triệu m
3)
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 73,02/226,0 triệu m
3, đạt 32,3% thiết kế, (Q
đến 31,0 m
3/s, Q
xả 29,8m
3/s); Núi Một 8,56/110 triệu m
3, đạt 7,8% thiết kế, (Q
đến 4,58 m
3/s, Q
xả 2,6 m
3/s); Hội Sơn 4,77/45,65 triệu m
3, đạt 10,4% thiết kế, (Q
đến 0 m
3/s, Q
xả 0,00 m
3/s); Thuận Ninh 9,40/35,40 triệu m
3, đạt 26,6% thiết kế, (Q
đến 0,27 m
3/s, Q
xả 1,42m
3/s); Vạn Hội 1,84/14,50 triệu m
3, đạt 12,7% (Q
đến 0,0 m
3/s, Q
xả 0,5 m
3/s).
Có 145 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 15 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 3 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 9 hồ.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 31, lúc 07 giờ ngày 30/7/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý | TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Định Bình | 226,21 | 77,17 | 73,02 | -4,15 | 47,851 |
| 2 | Núi Một | 110,00 | 10,19 | 8,56 | -1,64 | 21,492 |
| 3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,91 | 4,77 | -0,14 | 11,230 |
| 4 | Thuận Ninh | 35,36 | 10,23 | 9,40 | -0,83 | 12,708 |
| 5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,73 | 1,84 | -0,89 | 2,378 |
| 6 | Suối Tre | 4,94 | 1,49 | 1,44 | -0,05 | 2,045 |
| 7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,89 | 0,71 | -0,18 | 1,169 |
| 8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,71 | 0,69 | -0,03 | 0,347 |
| 9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,298 |
| 10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,55 | 1,57 | 0,02 | 0,361 |
| 11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,82 | 0,77 | -0,05 | 0,823 |
| 12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,41 | 0,40 | -0,01 | 0,374 |
| 13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,22 | 0,21 | 0,00 | 0,354 |
| 14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,20 | 0,12 | -0,08 | 0,483 |
| 15 | Ông Lành | 0,65 | 0,33 | 0,34 | 0,02 | 0,456 |
| | Tổng cộng | 459,06 | 111,93 | 103,92 | 8,01 | 102,37 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | 24% | 22,6% | | 22,3% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 101,5% | | |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý | TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | An Lão | 3,08 | 0,65 | 0,65 | 0,00 | 0,35 |
| 2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 3,16 | 3,11 | -0,05 | 1,41 |
| 3 | Hoài Ân | 27,15 | 2,88 | 1,54 | -1,34 | 2,70 |
| 4 | Phù Mỹ | 47,10 | 4,57 | 4,51 | -0,06 | 3,65 |
| 5 | Phù Cát | 22,02 | 5,14 | 4,98 | -0,16 | 2,58 |
| 6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,21 | 0,19 | -0,02 | 0,24 |
| 7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,56 | 0,56 | 0,00 | 0,53 |
| 8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,07 |
| 9 | Vân Canh | 1,28 | 0,49 | 0,47 | -0,02 | 0,05 |
| | Tổng cộng | 130,80 | 17,71 | 16,06 | -1,66 | 11,56 |
| | Tỷ lệ so với thiết kế | | | 12,3% | | 8,8% |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ | | | 138,9% | | |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh | TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) |
| Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch |
| 1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 129,65 | 119,98 | -9,67 | 113,93 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | | | 105,3% | | |
| 2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 52,47 | 46,96 | -5,51 | 66,08 |
| | Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | | | 71,1% | | |
Xem thêm