TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 114,48 | 103,71 | -10,78 | 103,680 |
2 | Núi Một | 110,00 | 23,33 | 21,18 | -2,16 | 37,947 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 27,25 | 25,94 | -1,31 | 14,813 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 17,38 | 16,51 | -0,87 | 17,348 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,21 | 6,95 | -0,26 | 8,411 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,98 | 2,85 | -0,13 | 2,224 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,95 | 1,77 | -0,17 | 1,866 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,21 | 1,12 | -0,09 | 0,636 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,73 | 0,66 | -0,07 | 0,672 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,34 | 1,25 | -0,09 | 1,673 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,52 | 1,43 | -0,09 | 1,293 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,01 | 0,93 | -0,08 | 0,893 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,36 | 0,34 | -0,02 | 0,526 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,72 | 0,69 | -0,03 | 0,887 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,09 | 0,15 | 0,06 | 0,538 |
Tổng cộng | 457,8 | 201,6 | 185,45 | 16,10 | 193,41 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 44% | 40,5% | 42,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 95,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,43 | 1,34 | -0,09 | 1,51 |
2 | Hoài Nhơn | 18,22 | 8,00 | 6,43 | -1,57 | 4,00 |
3 | Hoài Ân | 26,01 | 15,97 | 15,27 | -0,70 | 8,67 |
4 | Phù Mỹ | 44,24 | 20,78 | 19,76 | -1,02 | 5,06 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 11,69 | 7,05 | -4,65 | 3,23 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,68 | 0,63 | -0,06 | 0,27 |
7 | Tây Sơn | 6,98 | 2,78 | 2,57 | -0,21 | 0,98 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,29 | 0,26 | -0,04 | 0,17 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,38 | 0,39 | 0,02 | 0,12 |
Tổng cộng | 123,81 | 69,89 | 61,98 | -7,90 | 26,50 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 50,1% | 21,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 233,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 581,65 | 271,44 | 247,44 | -24,01 | 219,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 112,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 355,52 | 156,96 | 143,73 | -13,23 | 116,23 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 123,7% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn