Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 26 ngày 28/6/2018

Thứ năm - 28/06/2018 15:24
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 263,5/585,0 triệu m3, đạt 49,6% dung tích thiết kế, bằng 120% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 164,6/352,0 triệu m3, đạt 46,3% thiết kế, 128,7% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 218,5/458,0 triệu m3, đạt 45% thiết kế, 116% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 87/232 triệu m3, đạt 38% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 61,9/120,0 triệu m3, đạt 50% thiết kế, 233% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 114/226 triệu m3, đạt 50,6% thiết kế; Núi Một 23,3/110 triệu m3, đạt 21,2% thiết kế; Hội Sơn 27,2/44,5 triệu m3, đạt 61,2%; Thuận Ninh 17,3/35,0 triệu m3, đạt 49%; Vạn Hội 7,2/14,5 triệu m3, đạt 50%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 26, lúc 07 giờ ngày 28/6/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 124,01 114,48 -9,53 105,921
2 Núi Một 110,00 26,08 23,33 -2,75 39,280
3 Hội Sơn 44,50 29,55 27,25 -2,30 15,198
4 Thuận Ninh 35,36 18,51 17,38 -1,13 17,792
5 Vạn Hội 14,51 7,28 7,21 -0,07 8,621
6 Suối Tre 4,94 3,12 2,98 -0,14 2,287
7 Quang Hiển 3,85 2,20 1,95 -0,26 1,949
8 Hà Nhe 3,76 1,30 1,21 -0,09 0,689
9 Cẩn Hậu 3,69 0,93 0,73 -0,20 0,699
10 Hòn Lập 3,13 1,58 1,34 -0,24 1,765
11 Long Mỹ 3,00 1,64 1,52 -0,12 1,342
12 Suối Đuốc 2,21 1,13 1,01 -0,13 0,956
13 Trong Thượng 1,07 0,40 0,36 -0,03 0,533
14 Tà Niêng 1,04 0,76 0,72 -0,04 0,903
15 Ông Lành 0,65 0,08 0,09 0,01 0,569
  Tổng cộng 457,8 218,6 201,56 17,00 198,50
  Tỷ lệ so với thiết kế   48% 44,0%   43,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     101,5%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,73 1,43 -0,29 1,55
2 Hoài Nhơn 18,22 9,59 8,00 -1,59 5,10
3 Hoài Ân 26,01 18,03 15,97 -2,06 9,58
4 Phù Mỹ 44,24 22,62 20,78 -1,84 5,36
5 Phù Cát 21,22 12,90 11,69 -1,21 3,34
6 Tuy Phước 2,52 1,12 0,67 -0,45 0,27
7 Tây Sơn 6,98 3,12 2,78 -0,34 1,00
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,34 0,29 -0,05 0,17
9 Vân Canh 1,23 0,45 0,38 -0,07 0,12
  Tổng cộng 123,81 69,89 61,98 -7,90 26,50
  Tỷ lệ so với thiết kế     50,1%   21,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     233,9%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 581,65 288,44 263,54 -24,90 225,00
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     117,1%    
2 Không kể hồ Định Bình 355,52 164,43 149,06 -15,37 119,08
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     125,2%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập196
  • Hôm nay4,279
  • Tháng hiện tại355,238
  • Tổng lượt truy cập15,970,804
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây