Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 25 ngày 20/6/2018

Thứ tư - 20/06/2018 16:10
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 288,6/578,0 triệu m3, đạt 49,6% dung tích thiết kế, bằng 120% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 164,6/352,0 triệu m3, đạt 46,3% thiết kế, 128,7% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 218,5/458,0 triệu m3, đạt 47,7% thiết kế, 103% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 94,5/232,0 triệu m3, đạt 41% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 70,1/120,0 triệu m3, đạt 56,6% thiết kế, 223% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 124/226triệu m3, đạt 54,8% thiết kế; Núi Một 26/110 triệu m3, đạt 23,7% thiết kế; Hội Sơn 29,5/44,5 triệu m3, đạt 66,4%; Thuận Ninh 18,5/35,0 triệu m3, đạt 52,3%; Vạn Hội 7,2/14,5 triệu m3, đạt 50%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 25, lúc 07 giờ ngày 20/6/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 132,10 124,01 -8,09 115,445
2 Núi Một 110,00 29,47 26,08 -3,39 41,462
3 Hội Sơn 44,50 31,85 29,55 -2,30 15,635
4 Thuận Ninh 35,36 19,63 18,51 -1,12 18,117
5 Vạn Hội 14,51 7,56 7,28 -0,28 8,985
6 Suối Tre 4,94 3,26 3,12 -0,14 2,365
7 Quang Hiển 3,85 2,41 2,20 -0,21 2,114
8 Hà Nhe 3,76 1,39 1,30 -0,09 0,726
9 Cẩn Hậu 3,69 1,18 0,93 -0,26 0,717
10 Hòn Lập 3,13 1,82 1,58 -0,24 1,873
11 Long Mỹ 3,00 1,78 1,64 -0,14 1,455
12 Suối Đuốc 2,21 1,29 1,13 -0,16 1,005
13 Trong Thượng 1,07 0,42 0,40 -0,03 0,550
14 Tà Niêng 1,04 0,79 0,76 -0,03 0,927
15 Ông Lành 0,65 0,07 0,08 0,01 0,625
  Tổng cộng 457,8 235,0 218,56 16,47 212,00
  Tỷ lệ so với thiết kế   51% 47,7%   46,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     103,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,81 1,73 -0,09 1,65
2 Hoài Nhơn 18,22 10,78 9,59 -1,20 6,20
3 Hoài Ân 26,01 19,05 18,03 -1,02 11,20
4 Phù Mỹ 44,24 23,88 22,62 -1,25 6,90
5 Phù Cát 21,22 13,71 12,90 -0,81 3,68
6 Tuy Phước 2,52 1,21 1,12 -0,09 0,34
7 Tây Sơn 6,98 3,50 3,35 -0,15 1,18
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,36 0,34 -0,02 0,19
9 Vân Canh 1,23 0,49 0,45 -0,04 0,11
  Tổng cộng 123,81 74,79 70,13 -4,66 31,44
  Tỷ lệ so với thiết kế     56,6%   25,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     223,0%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 581,65 309,82 288,68 -21,13 243,44
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     118,6%    
2 Không kể hồ Định Bình 355,52 177,71 164,67 -13,04 128,00
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     128,7%    

Xem thêm
Thống kê
  • Đang truy cập101
  • Hôm nay4,168
  • Tháng hiện tại355,127
  • Tổng lượt truy cập15,970,693
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây