TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 109,47 | 101,09 | -8,38 | 119,653 |
2 | Núi Một | 110,00 | 25,30 | 23,05 | -2,25 | 47,572 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 10,15 | 8,59 | -1,57 | 21,880 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 16,80 | 15,24 | -1,56 | 23,388 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 6,19 | 5,77 | -0,41 | 6,754 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 2,31 | 2,05 | -0,26 | 3,027 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 1,78 | 1,63 | -0,15 | 2,194 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 1,07 | 1,00 | -0,08 | 0,546 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,31 | 0,13 | -0,18 | 0,470 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,04 | 1,89 | -0,15 | 1,233 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,47 | 1,35 | -0,12 | 1,690 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,72 | 0,64 | -0,08 | 1,062 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,30 | 0,29 | -0,01 | 0,552 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,57 | 0,51 | -0,06 | 0,699 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,26 | 0,27 | 0,01 | 0,482 |
Tổng cộng | 459,06 | 178,73 | 163,49 | 15,25 | 231,20 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 39% | 35,6% | 50,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 70,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,92 | 1,37 | -0,55 | 0,97 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 5,97 | 4,42 | -1,55 | 4,01 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 6,95 | 6,27 | -0,68 | 7,57 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 7,90 | 6,30 | -1,60 | 10,19 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 8,30 | 7,84 | -0,47 | 7,62 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,79 | 0,50 | -0,29 | 0,53 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,36 | 1,26 | -0,10 | 1,75 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,11 | 0,09 | -0,02 | 0,13 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,74 | 0,73 | -0,01 | 0,25 |
Tổng cộng | 130,80 | 34,04 | 28,78 | -5,27 | 33,02 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 22,0% | 25,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 87,1% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 212,77 | 192,26 | -20,51 | 264,22 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 72,8% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 103,30 | 91,17 | -12,13 | 144,57 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 63,1% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn