TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 136,17 | 132,10 | -4,07 | 122,449 |
2 | Núi Một | 110,00 | 31,28 | 29,47 | -1,81 | 43,858 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 33,15 | 31,85 | -1,30 | 16,405 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 20,34 | 19,63 | -0,71 | 18,502 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 7,70 | 7,56 | -0,14 | 9,263 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,36 | 3,26 | -0,10 | 2,415 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,59 | 2,41 | -0,18 | 2,286 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,44 | 1,39 | -0,05 | 0,736 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,28 | 1,18 | -0,10 | 0,799 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,92 | 1,82 | -0,10 | 1,749 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,89 | 1,78 | -0,12 | 1,534 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,45 | 1,29 | -0,16 | 1,081 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,44 | 0,42 | -0,02 | 0,569 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,83 | 0,79 | -0,04 | 0,963 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,590 |
Tổng cộng | 457,8 | 243,9 | 235,03 | 8,88 | 223,20 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 53% | 51,3% | 48,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 105,3% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 1,96 | 1,81 | -0,15 | 1,65 |
2 | Hoài Nhơn | 18,22 | 11,34 | 10,78 | -0,56 | 6,49 |
3 | Hoài Ân | 26,01 | 19,96 | 19,05 | -0,91 | 11,65 |
4 | Phù Mỹ | 44,24 | 24,96 | 23,88 | -1,09 | 7,47 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 14,52 | 13,71 | -0,81 | 4,15 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 1,31 | 1,21 | -0,10 | 0,40 |
7 | Tây Sơn | 6,98 | 3,63 | 3,50 | -0,13 | 1,22 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,38 | 0,36 | -0,02 | 0,19 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,61 | 0,49 | -0,12 | 0,11 |
Tổng cộng | 123,81 | 78,68 | 74,79 | -3,88 | 33,33 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60,4% | 26,9% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 224,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 581,65 | 322,58 | 309,82 | -12,76 | 256,53 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 120,8% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 355,52 | 186,41 | 177,71 | -8,70 | 134,08 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 132,5% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn