Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 23 ngày 05/6/2018

Thứ ba - 05/06/2018 15:52
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 322,5/578,0 triệu m3, đạt 55,5% dung tích thiết kế, bằng 123% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 186,4/352 ,0 triệu m3, đạt 52,4% thiết kế, 134% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 244/458 triệu m3, đạt 53,3% thiết kế, 109% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 107,7/232 triệu m3, đạt 46% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 78,6/120,0 triệu m3, đạt 63,5% thiết kế, 208% so với cùng kỳ.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 136/226triệu m3, đạt 60,2% thiết kế; Núi Một 31,3/110 triệu m3, đạt 28,4% thiết kế; Hội Sơn 33,1/44,5 triệu m3, đạt 74,5%; Thuận Ninh 20,3/35,0 triệu m3, đạt 57,5%; Vạn Hội 7,7/14,5 triệu m3, đạt 53%.

Các hồ Núi Một, Hội Khánh, Hố Cùng đang hạ thấp mực nước để sửa chữa, nâng cấp.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 23, cập nhật lúc đến 07 giờ ngày 05/6/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 131,91 136,17 4,26 122,449
2 Núi Một 110,00 31,72 31,28 -0,44 43,858
3 Hội Sơn 44,50 33,10 33,15 0,05 16,405
4 Thuận Ninh 35,36 20,23 20,34 0,12 18,502
5 Vạn Hội 14,51 7,60 7,70 0,10 9,263
6 Suối Tre 4,94 3,33 3,36 0,03 2,415
7 Quang Hiển 3,85 2,64 2,59 -0,05 2,286
8 Hà Nhe 3,76 1,45 1,44 -0,01 0,736
9 Cẩn Hậu 3,69 1,35 1,28 -0,07 0,799
10 Hòn Lập 3,13 1,83 1,92 0,09 1,749
11 Long Mỹ 3,00 1,91 1,89 -0,02 1,534
12 Suối Đuốc 2,21 1,52 1,45 -0,07 1,081
13 Trong Thượng 1,07 0,45 0,44 -0,01 0,569
14 Tà Niêng 1,04 0,84 0,83 -0,01 0,963
15 Ông Lành 0,65 0,06 0,07 0,01 0,590
  Tổng cộng 457,8 239,9 243,91 3,97 223,20
  Tỷ lệ so với thiết kế   52% 53,3%   48,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     109,3%    
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79   1,81 1,96 0,15 1,93
2 Hoài Nhơn 18,22   11,13 11,34 0,21 7,51
3 Hoài Ân 26,01   19,78 19,96 0,18 13,02
4 Phù Mỹ 44,24   24,04 24,96 0,92 8,76
5 Phù Cát 21,22   14,37 14,52 0,15 4,39
6 Tuy Phước 2,52   1,27 1,31 0,04 0,48
7 Tây Sơn 6,98   3,59 3,63 0,04 1,32
8 Vĩnh Thạnh 0,60   0,35 0,38 0,03 0,21
9 Vân Canh 1,23   0,60 0,61 0,01 0,15
  Tổng cộng 123,81 76,94 78,68 1,73 37,75
  Tỷ lệ so với thiết kế     63,5%   30,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     208,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 581,65 316,88 322,58 5,70 260,95
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     123,6%    
2 Không kể hồ Định Bình 355,52 184,97 186,41 1,44 138,50
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     134,6%    

Chi tiết từng hồ

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập38
  • Hôm nay9,013
  • Tháng hiện tại330,843
  • Tổng lượt truy cập16,542,726
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây