TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 164,83 | 125,66 | -39,18 | 155,413 |
2 | Núi Một | 110,00 | 72,71 | 31,55 | -41,15 | 64,208 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 37,15 | 12,87 | -24,28 | 28,000 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,03 | 20,38 | -9,65 | 28,261 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,68 | 7,45 | -1,23 | 7,837 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,76 | 2,78 | -0,98 | 3,525 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,59 | 2,61 | -0,98 | 3,169 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,95 | 1,37 | 0,41 | 0,698 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,89 | 1,14 | -1,75 | 1,680 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,51 | 1,99 | -0,52 | 1,965 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 1,92 | -0,57 | 2,278 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,79 | 1,08 | -0,71 | 1,498 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,37 | -0,26 | 0,517 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 0,75 | -0,26 | 0,898 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,06 | -0,15 | 0,252 |
Tổng cộng | 459,06 | 333,21 | 211,96 | 121,25 | 300,20 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 73% | 46,2% | 65,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 70,6% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,33 | 1,31 | -0,03 | 1,46 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 7,53 | 6,42 | -1,11 | 8,02 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 7,65 | 7,09 | -0,56 | 15,72 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 13,43 | 11,95 | -1,48 | 17,26 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 9,24 | 8,44 | -0,80 | 10,32 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,76 | 0,74 | -0,02 | 0,75 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,84 | 1,79 | -0,06 | 2,07 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,10 | 0,10 | 0,00 | 0,28 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,57 | 0,55 | -0,01 | 0,44 |
Tổng cộng | 130,80 | 42,45 | 38,39 | -4,06 | 56,32 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 29,3% | 43,1% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 68,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 375,66 | 250,35 | -125,31 | 356,52 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 70,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 210,82 | 124,69 | -86,13 | 201,10 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 62,0% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn