TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 164,83 | 162,92 | -1,91 | 164,820 |
2 | Núi Một | 110,00 | 72,71 | 41,55 | -31,16 | 71,759 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 37,15 | 18,87 | -18,28 | 36,003 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,03 | 24,64 | -5,39 | 29,607 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,68 | 8,28 | -0,40 | 8,682 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,76 | 3,33 | -0,42 | 3,723 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,59 | 2,86 | -0,73 | 3,569 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,95 | 1,87 | 0,91 | 0,893 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,89 | 1,91 | -0,98 | 2,688 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,51 | 2,36 | -0,15 | 2,454 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,16 | -0,33 | 2,461 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,79 | 1,54 | -0,25 | 1,783 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,46 | -0,16 | 0,610 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 0,86 | -0,14 | 1,002 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,06 | -0,15 | 0,212 |
Tổng cộng | 459,06 | 333,21 | 273,66 | 59,54 | 330,27 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 73% | 59,6% | 71,9% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,47 | 1,42 | -0,05 | 1,97 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 8,33 | 8,15 | -0,18 | 10,16 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 9,51 | 9,38 | -0,13 | 20,09 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 19,86 | 18,14 | -1,72 | 30,91 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 11,68 | 11,45 | -0,23 | 13,09 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,86 | 0,82 | -0,04 | 0,98 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 2,56 | 2,13 | -0,44 | 2,83 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,10 | 0,09 | -0,01 | 0,36 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,41 | 0,37 | -0,04 | 0,92 |
Tổng cộng | 130,80 | 54,78 | 51,95 | -2,84 | 81,30 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 39,7% | 62,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 63,9% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 387,99 | 325,61 | -62,38 | 411,57 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 79,1% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 223,16 | 162,69 | -60,47 | 246,75 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 65,9% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn