Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 05 năm 2020 (07h00 ngày 30/01)

Thứ sáu - 31/01/2020 07:22
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 440,63/589,9 triệu m3, đạt 74,7% dung tích thiết kế, bằng 80,9% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 21/01/2020 là 12,47 triệu m3, giảm 2% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 242,05 triệu m3, đạt 66,6% thiết kế, 75,3% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 342,05/459,1 triệu m3, đạt 74,5% thiết kế, 80,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 143,46 triệu m3, đạt 62% thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 98,58/130,8 triệu m3, đạt 75,4% thiết kế, bằng 81,7% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 21/01/2020 là 1,69 triệu m3, giảm 1,5% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 198,59/226,0 triệu m3, đạt 87,8% thiết kế, (Qđến 4 m3/s, Qxả 12,1m3/s); Núi Một 51,84 triệu m3, đạt 47,1% thiết kế, (Qđến 0,6 m3/s, Qxả 3,2 m3/s); Hội Sơn 26,95/45,65 triệu m3, đạt 59,0% thiết kế, (Qđến 0,88 m3/s, Qxả 2,0 m3/s); Thuận Ninh 29,94/35,4 triệu m3, đạt 84,7% thiết kế, (Qđến  0,37 m3/s, Qxả 1,02m3/s; Vạn Hội 10,7/14,5 triệu m3, đạt 73,8% (Qđến  0,3 m3/s, Qxả 0,3 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 05, lúc 07 giờ ngày 30/01/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 204,73 198,59 -6,14 223,203
2 Núi Một 110,00 53,92 51,84 -2,08 87,535
3 Hội Sơn 45,65 27,85 26,95 -0,90 43,075
4 Thuận Ninh 35,36 30,56 29,94 -0,62 34,730
5 Vạn Hội 14,51 10,80 10,71 -0,09 10,567
6 Suối Tre 4,94 4,60 4,41 -0,19 4,939
7 Quang Hiển 3,85 3,76 3,69 -0,08 3,891
8 Hà Nhe 3,75 2,78 2,67 -0,10 1,591
9 Cẩn Hậu 3,69 3,42 3,28 -0,14 3,627
10 Hòn Lập 3,13 3,04 2,97 -0,08 3,125
11 Long Mỹ 3,00 2,84 2,72 -0,13 3,004
12 Suối Đuốc 2,21 2,17 2,00 -0,17 2,214
13 Trong Thượng 1,07 0,74 0,71 -0,03 0,721
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,04 0,00 1,047
15 Ông Lành 0,65 0,59 0,54 -0,05 0,587
  Tổng cộng 459,06 352,83 342,05 10,79 423,86
  Tỷ lệ so với thiết kế   77% 74,5%   92,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     80,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 2,94 2,88 -0,07 2,77
2 Hoài Nhơn 19,70 16,08 15,64 -0,44 18,49
3 Hoài Ân 27,15 19,24 19,20 -0,04 25,42
4 Phù Mỹ 47,10 32,60 32,38 -0,22 42,45
5 Phù Cát 22,02 20,22 19,67 -0,55 20,44
6 Tuy Phước 2,58 2,44 2,32 -0,12 2,44
7 Tây Sơn 7,42 5,13 4,99 -0,14 6,96
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,38 -0,08 0,59
9 Vân Canh 1,28 1,28 1,14 -0,14 1,16
  Tổng cộng 130,80 100,39 98,58 -1,80 120,72
  Tỷ lệ so với thiết kế     75,4%   92,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     81,7%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 453,22 440,63 -12,59 544,58
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     80,9%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 248,49 242,05 -6,45 321,37
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     75,3%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập125
  • Máy chủ tìm kiếm3
  • Khách viếng thăm122
  • Hôm nay8,890
  • Tháng hiện tại469,770
  • Tổng lượt truy cập16,085,336
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây