Tỉnh/ Lưu vực sông | Xu thế mưa | Tổng lượng mưa (mm) | So sánh với TBNN |
---|---|---|---|
Tỉnh Bình Định / Lưu vực sông An Hòa | Các thời kỳ trong tháng chủ yếu có mưa rào và dông rải rác; riêng các ngày 28 đến 30 có mưa vừa đến mưa to, cá biệt ngày 06, 10 có mưa rất to và dông. | TLM trung bình lưu vực 550 - 950mm | Cao hơn TBNN 5-15% |
Tỉnh Phú Yên/ Lưu vực sông Ba | Các thời kỳ trong tháng chủ yếu có mưa rào và dông rải rác; riêng các ngày 28 đến 30 có mưa vừa đến mưa to, cá biệt ngày 10 có mưa rất to và dông. | TLM phổ biến 400-500mm. | Xấp xỉ TBNN |
Tỉnh Khánh Hòa/ Lưu vực sông Cái Nha Trang | Các thời kỳ trong tháng chủ yếu có mưa rào và dông rải rác; riêng ngày 10, 28 đến 30 có mưa to đến rất to và dông. | TLM vùng thượng lưu phổ biến 450 - 550mm. | Cao hơn TBNN 10-30% |
Tỉnh Bình Thuận/ Lưu vực sông Lũy | Các thời kỳ trong tháng có mưa rào và dông rải rác; riêng các ngày từ 09, 10, 11, 19 và 26 có mưa vừa và dông. | TLM vùng thượng lưu 70-90mm. | Cao hơn TBNN 10% |
Tỉnh Bình Thuận/ Lưu vực sông La Ngà | Các thời kỳ chủ yếu có mưa rào và dông vài nơi, riêng ngày 29 có mưa, có nơi mưa vừa. | TLM vùng thượng lưu 40-60mm. | Xấp xỉ TBNN |
Sông | Trạm | Yếu tố đo | Thực đo (106m3) | So sánh TBNN (%) |
---|---|---|---|---|
An Lão | An Hòa | W | 440,64 | > 36% |
Ba | Củng Sơn | W | 2371,7 | > 9,4% |
Cái Nha Trang | Đồng Trăng | W | 344,74 | < 17,4% |
Sông Lũy | Sông Lũy | W | 69,466 | < 13,5% |
La Ngà | Tà Pao | W | 24,29 | < 88,8% |
Tỉnh/ Lưu vực sông | Xu thế mưa | Tổng lượng mưa (mm) | So sánh với TBNN |
---|---|---|---|
Tỉnh Bình Định / Lưu vực sông An Hòa | Phổ biến chiều tối có mưa rào và dông vài nơi; riêng một số ngày giữa và cuối tháng có mưa nhiều nơi, có ngày mưa vừa, mưa to. | 200 - 300mm, có nơi cao hơn | Xấp xỉ |
Tỉnh Phú Yên/ Lưu vực sông Ba | Phổ biến chiều tối có mưa rào và dông rải rác; riêng một số ngày giữa và cuối tháng có mưa nhiều nơi, có ngày mưa vừa, mưa to. | 150 - 250mm, có nơi cao hơn | >10-30% |
Tỉnh Khánh Hòa/ Lưu vực sông Cái Nha Trang | Phổ biến chiều tối có mưa rào và dông vài nơi; riêng một số ngày giữa và cuối tháng có mưa nhiều nơi, có ngày mưa vừa, mưa to. | 150 - 250mm, có nơi cao hơn | >10-30% |
Tỉnh Bình Thuận/ Lưu vực sông Lũy | Phổ biến có mưa rào và dông vài nơi, có ngày có mưa rải rác. | 20-50mm, | Xấp xỉ |
Tỉnh Bình Thuận/ Lưu vực sông La Ngà | Phổ biến có mưa rào và dông vài nơi, có ngày có mưa rải rác. | 20-50mm | Xấp xỉ |
Sông | Trạm | Yếu tố đo | Dự báo (106m3) | So sánh TBNN (%) |
---|---|---|---|---|
An Lão | An Hòa | W | 355,1 | > 59,7% |
Ba | Củng Sơn | W | 2.255 | > 83,2% |
Cái Nha Trang | Đồng Trăng | W | 324 | < 23,8% |
Sông Lũy | Sông Lũy | W | 66,36 | > 79% |
La Ngà | Tà Pao | W | 24,29 | < 78,9% |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn