Phân tích, đánh giá khí hậu nổi bật tháng 5 năm 2025
Xoáy thuận nhiệt đới (XTNĐ): Tháng 5/2025 không có XTNĐ hoạt động trên Biển Đông.
Nắng nóng: Khu vực Bình Định xảy ra 01 đợt nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt vào ngày 05 - 10/5.
Diễn biến thời tiết: Tháng 5/2025 thời tiết khu vực Bình Định chịu ảnh hưởng chủ yếu của rìa phía nam rãnh áp thấp nối với vùng áp thấp nóng phía Tây, thời kỳ cuối có ngày chịu ảnh hưởng của rãnh áp thấp ở phía nam nâng trục lên, đới gió nam đến tây nam cường độ trung bình, trên cao là rìa tây nam hoàn lưu áp cao cận nhiệt đới. Các thời kỳ trong tháng chủ yếu mây thay đổi, đêm không mưa hoặc có mưa rào vài nơi, thời kỳ cuối tháng có ngày có mưa rào và dông rải rác, ngày nắng, có ngày nắng nóng và nắng nóng gay gắt, vùng núi nơi đặc biệt gay gắt. Số ngày nắng nóng Hoài Nhơn 06 ngày, An Nhơn 04 ngày.
Tổng lượng mưa tháng phổ biến từ 60,0 - 187,0mm (phổ biến thấp hơn TBNN cùng kỳ từ 10 - 48%, riêng vùng ven biển phía nam tỉnh cao hơn từ 8 - 65%). Số ngày mưa 7 - 17 ngày.
Gió chủ yếu hướng nam đến tây nam trong đất liền cấp 2 - 3, ngoài khơi cấp 4-5, biển bình thường.
Nhiệt độ trung bình: 28,7 - 29,7
0C (cao hơn TBNN cùng kỳ từ 0,3 - 0,4
0C). Nhiệt độ cao nhất: 34,1 - 38,5
0C, nhiệt độ cao nhất TB: 33,1 - 34,0
0C. Nhiệt độ thấp nhất: 23,9 - 25,0
0C, nhiệt độ thấp nhất TB: 25,5 - 27,4
0C.
Độ ẩm trung bình: 81 - 82%. Tổng lượng bốc hơi: 67,6 - 110,6mm. Tổng số giờ nắng: 256,0 - 273,0 giờ.
Các đặc trưng khí tượng tháng 5 năm 2025
Trạm |
Nhiệt độ (0C ) |
Độ ẩm trung bình (%) |
Độ ẩm thấp nhất (%) |
Tổng lượng bốc hơi (mm) |
Tổng số giờ nắng (giờ) |
Tổng lượng mưa (mm) |
So với
TBNN (%) |
Số ngày mưa |
Lượng mưa ngày lớn nhất |
Trung bình |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Lượng (mm) |
Ngày |
Quy Nhơn |
29,7 |
34,1 |
25,0 |
81 |
52 |
67,6 |
256,0 |
156,5 |
65 |
14 |
39,0 |
29 |
An Nhơn |
28,7 |
36,9 |
23,9 |
82 |
51 |
92,0 |
258,5 |
107,7 |
24 |
11 |
36,9 |
2 |
Hoài Nhơn |
28,9 |
38,5 |
23,9 |
82 |
54 |
110,6 |
273,0 |
60,0 |
-38 |
7 |
29,9 |
29 |
An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
92,0 |
-44 |
11 |
51,0 |
29 |
Vĩnh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
187,0 |
-10 |
8 |
43,0 |
11 |
Bình Nghi |
|
|
|
|
|
|
|
98,0 |
-30 |
9 |
49,0 |
28 |
Hoài Ân |
|
|
|
|
|
|
|
98,8 |
-12 |
11 |
57,4 |
29 |
Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
54,0 |
-48 |
8 |
27,0 |
29 |
Phù Cát |
|
|
|
|
|
|
|
106,3 |
8 |
12 |
37,0 |
2 |
Tuy Phước |
|
|
|
|
|
|
|
107,7 |
24 |
11 |
36,9 |
2 |
Vân Canh |
|
|
|
|
|
|
|
154,6 |
7 |
17 |
48,6 |
29 |
Dự báo xu thế khí hậu tháng 6 năm 2025
Xu thế nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình tháng 6/2025 phổ biến ở mức xấp xỉ đến cao hơn TBNN cùng kỳ khoảng 0,5
0C (
TBNN từ 29,2 - 30,10C).
Xu thế lượng mưa: Tổng lượng mưa tháng 6/2025 khu vực Bình Định ở mức xấp xỉ so với TBNN cùng kỳ (
Lượng mưa TBNN tháng 6 phổ biến từ 70 - 100mm, vùng núi từ 120 - 145mm).
Cảnh báo thời tiết nguy hiểm:
Bão, áp thấp nhiệt đới (ATNĐ): Trong tháng 6/2025, trên khu vực Biển Đông số lượng bão/ATNĐ khả năng ở mức tương đương so với TBNN (
TBNN: 1,1 cơn) và ít có khả năng ảnh hưởng đến khu vực Bình Định.
Nắng nóng: Trong tháng 6/2025, hiện tượng nắng nóng và nắng nóng gay gắt, có nơi đặc biệt gay gắt tiếp tục gia tăng trên khu vực Bình Định.
Mưa dông: Mưa dông có xu hướng gia tăng dần trên phạm vi toàn tỉnh, đặc biệt ở vùng núi, Cần tiếp tục đề phòng các hiện tượng thời tiết nguy hiểm như dông, lốc, sét, mưa đá có thể ảnh hưởng đến sản xuất và các hoạt động dân sinh.
Cảnh báo khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Bão, ATNĐ và gió mùa Tây Nam có khả năng gây ra gió mạnh, sóng lớn trên biển và ảnh hưởng đến các hoạt động của tàu thuyền, Hiện tượng mưa dông, lốc, sét có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các hoạt động sản xuất và sức khỏe cộng đồng, Đặc biệt đề phòng mưa lớn cục bộ có thể gây ra lũ quét và sạt lở đất ở vùng núi, Ngoài ra, nắng nóng có khả năng gia tăng hơn, do đó tiềm ẩn nguy cơ cháy nổ rất cao ở khu vực Bình Định.
Dự báo thời tiết thời đoạn 10 ngày tháng 6/2025
Khu vực dự báo |
10 ngày đầu |
10 ngày giữa |
Những ngày cuối |
Cả tháng |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
Ttb(0C) |
R(mm) |
An Lão |
28,5-29,5 |
40-70 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
120-170 |
Hoài Ân |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
20-40 |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
80-130 |
Hoài Nhơn |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
20-40 |
28,5-29,5 |
10-30 |
28,5-29,5 |
70-120 |
Phù Mỹ |
28,5-29,5 |
30-50 |
28,5-29,5 |
20-40 |
28,5-29,5 |
10-30 |
28,5-29,5 |
60-110 |
Phù Cát |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
10-30 |
29,0-30,0 |
10-30 |
29,0-30,0 |
50-100 |
An Nhơn |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
10-30 |
29,0-30,0 |
10-20 |
29,0-30,0 |
40-80 |
Vĩnh Thạnh |
29,0-30,0 |
40-70 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
30-50 |
29,0-30,0 |
120-170 |
Tây Sơn |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
10-30 |
29,0-30,0 |
70-120 |
Vân Canh |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
70-120 |
Tuy Phước |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
20-40 |
29,0-30,0 |
10-30 |
29,0-30,0 |
40-80 |
Quy Nhơn |
29,5-30,5 |
20-40 |
29,5-30,5 |
20-40 |
29,5-30,5 |
10-30 |
29,5-30,5 |
40-80 |
Ghi chú:
Ttb là giá trị nhiệt độ trung bình (đơn vị độ C);
R là giá trị tổng lượng mưa (đơn vị milimét);
Chuẩn sai: giá trị nhiệt độ/lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị: độ C/milimét);
Tỷ chuẩn: giá trị tông lượng mưa chênh lệch so với TBNN (đơn vị phần trăm);
Bản tin tiếp theo phát ngày 01/7/2025.
Tin phát lúc: 16h00 ngày 02/6/2025.