Quyết định số 154/QĐ-BTNMT ngày 17/01/2024 Về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng của các công trình thủy lợi, thủy điện
TT |
Tên công trình |
Vị trí |
Nguồn nước |
Giá trị dòng chảy tối thiểu |
Loại hình công trình |
Phường/ Xã |
Huyện / Thị xã |
Tỉnh / Thành phố |
Sông/Suối khai thác |
Chảy ra |
Sau đập (m3/s) |
Sau công trình (m3/s) |
Quy định khác |
424 |
Hồ Định Bình |
|
Vĩnh Hảo; Vĩnh Hiệp |
Vĩnh Thạnh |
Bình Định |
Sông Kôn |
Biển |
2,9 |
|
(*) |
Thủy lợi |
425 |
Vĩnh Sơn |
|
Vĩnh Kim, Vĩnh Son; Sơn Lang, Đắk Roong |
Vĩnh Thạnh, KBang |
Bình Định, Gia Lai |
Sông Kôn |
Biển |
|
|
(*) |
Thủy điện |
426 |
Vĩnh Sơn 5 |
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim |
Vĩnh Thạnh |
Bình Định |
Sông Kôn |
Biển |
3,4 |
|
(*) |
Thủy điện |
427 |
Ken Lút Hạ |
Đập chính |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Thạnh |
Bình Định |
Đăk KMơi |
Sông Kôn |
0,05 |
|
|
Thủy điện |
Đập phụ |
Vĩnh Hảo |
Vĩnh Thạnh |
Bình Định |
Đăk Klot |
Đăk KMơi |
0,05 |
|
|
Thủy điện |
428 |
Trà Xom |
|
Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim |
Vĩnh Thạnh |
Bình Định |
Sông Đắk Trúc |
Sông Trà Sơn |
|
|
(*) |
Thủy điện |