Báo cáo tuần từ ngày 8/7 đến 14/7/2017
- Chủ nhật - 16/07/2017 20:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình tàu thuyền
Về mưa: tuần qua trong tỉnh có mưa, Lượng mưa đo được (các trạm đo mưa tự động) từ 19 giờ ngày 07/7 đến 16 giờ ngày 14/7 có một số nơi có mưa như: Hồ Hóc Sim 197mm, TT Bồng Sơn 121mm, An Nghĩa 46mm, Mỹ Thọ 46mm, hồ Định Bình 160mm, đập Hầm Hô 186mm, đập Thò Đo 121mm, đập Văn Phong 121mm, hồ Núi Một 45mm, xã An Toàn 71mm, hồ Hóc Sim 147mm, hồ Thạch Khê 87mm, hồ Hội sơn 52mm, hồ Quang Hiển 64mm.
Về nắng nóng: nhiệt độ phổ biến từ 32-35 độ.
Tình hình nguồn nước
Dung tích 164 hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh là 317,3/578,0 triệu m3, đạt 54,9% dung tích thiết kế, bằng 167% so với cùng kỳ năm 2016.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/7 như sau:
Tình hình thiên taiTrong tuần qua trên địa bàn tỉnh đã xảy ra 02 vụ sét đánh gây chết người, cụ thể như sau: Khoảng 19 giờ ngày 12/7/2017 ông Đặng Văn Trầm (45 tuổi) Phước An, Tuy Phước trong lúc tháo nước ruộng thì bị sét đánh trúng người và chết; Khoảng 16 giờ ngày 12/7/2017 bà Thân Thị Kiệm (56 tuổi) Cát Tài, Phù Cát trong lúc dọn cỏ ruộng chuẩn bị gieo sạ thì bị sét đánh trúng người và chết.
Về mưa: tuần qua trong tỉnh có mưa, Lượng mưa đo được (các trạm đo mưa tự động) từ 19 giờ ngày 07/7 đến 16 giờ ngày 14/7 có một số nơi có mưa như: Hồ Hóc Sim 197mm, TT Bồng Sơn 121mm, An Nghĩa 46mm, Mỹ Thọ 46mm, hồ Định Bình 160mm, đập Hầm Hô 186mm, đập Thò Đo 121mm, đập Văn Phong 121mm, hồ Núi Một 45mm, xã An Toàn 71mm, hồ Hóc Sim 147mm, hồ Thạch Khê 87mm, hồ Hội sơn 52mm, hồ Quang Hiển 64mm.
Về nắng nóng: nhiệt độ phổ biến từ 32-35 độ.
Tình hình nguồn nước
Dung tích 164 hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh là 317,3/578,0 triệu m3, đạt 54,9% dung tích thiết kế, bằng 167% so với cùng kỳ năm 2016.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/7 như sau:
Hồ chứa | Mực nước hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 84,33 | 226,13 | 138,34 | 61,18 | 33 | 30,8 |
Núi Một | 36,11 | 110,0 | 31,39 | 28,54 | 2,95 | 8 |
Hội Sơn | 66,26 | 44,5 | 34,85 | 78,31 | 3,25 | 0 |
Thuận Ninh | 65,07 | 35,36 | 22,67 | 64,11 | 1,65 | 2,52 |
Vạn Hội | 41,40 | 14,505 | 10,78 | 74,32 | 1,15 | 0,5 |
Văn Phong | 24,53 | - | - | - | - | 82,07 |
Tình hình thiên tai