Báo cáo tuần số 88 từ ngày 30/10 đến ngày 05/11/2021
- Thứ sáu - 05/11/2021 16:57
- In ra
- Đóng cửa sổ này
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
Tuần qua khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa dông. Lượng mưa trung bình trong tuần đạt 30mm, các trạm có mưa lớn: Xã Mỹ Thọ 72mm, Cát Thành 68mm, thị trấn Bồng Sơn 61mm, hồ Mỹ Thuận 46mm, làng Cát 58mm, làng Chồm 41mm, đập Hầm Hô 67mm, đập dâng Thò Đo 41mm.
Mực nước các sông trong tỉnh đều dưới báo đông 1. Mực nước tại các trạm thủy văn lúc 13 giờ ngày 05/11 như sau:
II. TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 280/592 triệu m3 đạt 47,3% dung tích thiết kế bằng 126% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 28/10/2021 là 15 triệu m3. Hiện có 63 hồ chứa nước đã qua tràn, trong đó có 26 hồ đầy nước. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 05/11/2021 như sau:
III. TÌNH HÌNH TÀU THUYỀN
Trong tuần có không có sự cố tàu thuyền trên biển.
Tuần qua khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều tối có mưa dông. Lượng mưa trung bình trong tuần đạt 30mm, các trạm có mưa lớn: Xã Mỹ Thọ 72mm, Cát Thành 68mm, thị trấn Bồng Sơn 61mm, hồ Mỹ Thuận 46mm, làng Cát 58mm, làng Chồm 41mm, đập Hầm Hô 67mm, đập dâng Thò Đo 41mm.
Mực nước các sông trong tỉnh đều dưới báo đông 1. Mực nước tại các trạm thủy văn lúc 13 giờ ngày 05/11 như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 20,03 | 2,39 | 68,63 | 13,40 | 4,97 | 40,23 | 1,76 |
Báo động 1 (m) | 22,00 | 6,00 | 71,00 | 15,50 | 6,00 | 42,5 | 3,50 |
Toàn tỉnh có 163 hồ có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 280/592 triệu m3 đạt 47,3% dung tích thiết kế bằng 126% cùng kỳ năm 2020, tăng so với ngày 28/10/2021 là 15 triệu m3. Hiện có 63 hồ chứa nước đã qua tràn, trong đó có 26 hồ đầy nước. Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 05/11/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 77,02 | 226,3 | 76,13 | 33,6 | 90,0 | 78,4 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 39,82 | 110 | 54,58 | 49,6 | 3,4 | 0,0 |
Hội Sơn | 64,60 | 64,48 | 44,5 | 26,80 | 60,2 | 3,0 | 0,0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 63,98 | 35,36 | 18,59 | 52,6 | 2,9 | 0,4 |
Vạn Hội | 38,00 | 38,08 | 14,505 | 6,87 | 47,3 | 0,4 | 0,4 |
Suối Tre | 82,00 | 82,10 | 4,939 | 3,80 | 76,9 | 0,2 | 0,2 |
Quang Hiển | 60,40 | 60,43 | 3,85 | 3,87 | 100,4 | 0,4 | 0,4 |
Hà Nhe | 65,80 | 65,91 | 3,76 | 2,60 | 69,1 | 0,9 | 0,9 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 186,40 | 3,69 | 1,77 | 48,0 | 0,5 | 0,7 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,71 | 3,13 | 1,70 | 54,3 | 0,2 | 0,2 |
Long Mỹ | 28,00 | 28,49 | 3 | 2,54 | 84,5 | 1,4 | 1,4 |
Ông Lành | 29,20 | 29,20 | 2,21 | 1,47 | 66,4 | 0,0 | 0,0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 50,34 | 1,072 | 0,72 | 67,3 | 0,1 | 0,1 |
Trong Thượng | 89,10 | 89,40 | 1,04 | 0,74 | 70,9 | 0,3 | 0,6 |
Tà Niêng | 76,00 | 77,01 | 0,698 | 0,43 | 62,0 | 2,3 | 2,3 |
Văn Phong | 25,00 | 25,02 | 6,13 | - | - | 198,84 | 198,84 |
Trong tuần có không có sự cố tàu thuyền trên biển.