Báo cáo tuần số 63 từ ngày 21/3 đến ngày 27/3/2020
- Thứ sáu - 27/03/2020 15:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Tuần qua khu vực tỉnh Bình Định nắng nóng, không mưa.
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 327,96/589,90 triệu m3, đạt 55,6% dung tích thiết kế, bằng 78,4% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với tuần trước 6,22 triệu m3, bằng 1,1% so thiết kế).
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 27/03:
(*): Lưu lượng điều tiết qua hồ giảm, lượng nước đến tăng do thủy điện Vĩnh Sơn phát điện xả nước về hồ.
Tình hình tàu thuyền
Trong tuần không xảy ra tàu thuyền bị tai nạn trên biển.
Tuần qua khu vực tỉnh Bình Định nắng nóng, không mưa.
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 327,96/589,90 triệu m3, đạt 55,6% dung tích thiết kế, bằng 78,4% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với tuần trước 6,22 triệu m3, bằng 1,1% so thiết kế).
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 27/03:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với tuần trước) |
Định Bình | 91.93 | 86.38 | 226,3 | 160,10 | 70,7 | 11,0 | 2,7 | Tăng(*) |
Núi Một | 46.20 | 37.92 | 110,0 | 41,83 | 38,0 | 0,1 | 0 | Giảm |
Hội Sơn | 68.60 | 62.23 | 44,5 | 19,44 | 43,7 | 0,5 | 0,8 | Giảm |
Thuận Ninh | 68.00 | 65.70 | 35,36 | 25,04 | 70,8 | 0,0 | 0,4 | Giảm |
Vạn Hội | 44.00 | 39.37 | 14,51 | 8,36 | 57,6 | 0,1 | 0,3 | Giảm |
Suối Tre | 83.50 | 81.29 | 4,94 | 3,41 | 69,0 | 0,0 | 0,06 | Giảm |
Quang Hiển | 60.40 | 58.43 | 3,85 | 2,87 | 74,5 | 0,1 | 0 | Giảm |
Hà Nhe | 68.90 | 64.17 | 3,76 | 2,01 | 53,5 | 0,0 | 0 | Giảm |
Cẩn Hậu | 191.3 | 188.3 | 3,69 | 2,39 | 64,8 | 0,0 | 0,3 | Giảm |
Hòn Lập | 60.00 | 60.64 | 3,4 | 2,48 | 72,9 | 0,0 | 0 | Giảm |
Long Mỹ | 30.00 | 27.28 | 3,0 | 2,17 | 72,3 | 0,0 | 0 | Giảm |
Ông Lành | 31.20 | 29.44 | 2,21 | 1,55 | 70,1 | 0,0 | 0 | Giảm |
Suối Đuốc | 52.30 | 48.88 | 1,07 | 0,52 | 48,6 | 0,0 | 0 | Giảm |
Trong Thượng | 91.10 | 90.14 | 1,04 | 0,86 | 82,7 | 0,0 | 0 | Giảm |
Tà Niêng | 79.20 | 71.80 | 0,698 | 0,10 | 14,3 | 0,0 | 0,03 | Giảm |
Văn Phong | 25.00 | 24.31 | 6,13 | 4,35 | 71,0 | 5,53 | 5,53 |
Tình hình tàu thuyền
Trong tuần không xảy ra tàu thuyền bị tai nạn trên biển.