Báo cáo tuần số 62/BC-VPTT-PCTT từ ngày 27/4 đến ngày 03/5/2024
- Thứ sáu - 03/05/2024 17:55
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
Tuần qua, khu vực tỉnh Bình Định tiếp tục xảy ra nắng nóng, có nơi đặc biệt gay gắt. Từ ngày 27/4 - 01/5, nền nhiệt độ cao nhất trong ngày phổ biến từ 36 - 38 độ C, có nơi trên 40 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất 35 - 45%. Từ ngày 02/5 - 03/5, nền nhiệt độ cao nhất trong ngày phổ biến từ 35 - 37 độ C, có nơi trên 38 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất từ 40 - 55%.
Trong tuần có xảy ra mưa dông rải rác, một số trạm có mưa như: UBND xã Canh Vinh (huyện Vân Canh) mưa 29mm, UBND xã Canh Hòa (huyện Vân Canh) mưa 16mm, đập Hầm Hô (xã Tây Phú, huyện Tây Sơn) mưa 23mm, hồ Hội Khánh (xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ) mưa 13mm.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 164 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 416/683 triệu m3 đạt 61,0% dung tích thiết kế, bằng 80,0% cùng kỳ năm 2023, hiện có 36 hồ cạn nước.
Dung tích một số hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 03/5/2024 như sau:
TÌNH HÌNH TÀU THUYỀN
Tuần qua, không sự cố tàu thuyền trên biển.
Tuần qua, khu vực tỉnh Bình Định tiếp tục xảy ra nắng nóng, có nơi đặc biệt gay gắt. Từ ngày 27/4 - 01/5, nền nhiệt độ cao nhất trong ngày phổ biến từ 36 - 38 độ C, có nơi trên 40 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất 35 - 45%. Từ ngày 02/5 - 03/5, nền nhiệt độ cao nhất trong ngày phổ biến từ 35 - 37 độ C, có nơi trên 38 độ C, độ ẩm tương đối thấp nhất từ 40 - 55%.
Trong tuần có xảy ra mưa dông rải rác, một số trạm có mưa như: UBND xã Canh Vinh (huyện Vân Canh) mưa 29mm, UBND xã Canh Hòa (huyện Vân Canh) mưa 16mm, đập Hầm Hô (xã Tây Phú, huyện Tây Sơn) mưa 23mm, hồ Hội Khánh (xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ) mưa 13mm.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 164 hồ chứa có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, đến thời điểm báo cáo dung tích là 416/683 triệu m3 đạt 61,0% dung tích thiết kế, bằng 80,0% cùng kỳ năm 2023, hiện có 36 hồ cạn nước.
Dung tích một số hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 03/5/2024 như sau:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) |
Dung tích hiện có (106 m3) |
Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) |
Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91,93 | 84,64 | 226,30 | 141,31 | 62,4 | 2,0 | 21,5 |
Núi Một | 46,20 | 40,71 | 110,00 | 61,30 | 55,7 | 0,6 | 5,0 |
Đồng Mít | 101,10 | 94,69 | 89,84 | 63,50 | 70,7 | 1,1 | 5,6 |
Hội Sơn | 68,60 | 65,18 | 44,50 | 29,65 | 66,6 | 0,0 | 3,5 |
Thuận Ninh | 68,0 | 65,71 | 35,36 | 25,07 | 70,9 | 0,0 | 1,4 |
Vạn Hội | 44,0 | 40,66 | 14,51 | 9,87 | 68,0 | 0,0 | 1,0 |
Đập Văn Phong | 25,0 | 24,79 | - | - | - | 23,2 | 23,2 |
Tuần qua, không sự cố tàu thuyền trên biển.