Báo cáo nhanh số 94 ngày 23/6/2021
- Thứ tư - 23/06/2021 16:33
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Khu vực tỉnh Bình Định xảy ra nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 36 - 38 độ C, có nơi trên 38 độ C.
Chiều tối ngày 22/6, khu vực phía Bắc tỉnh xảy ra dông sét và mưa lớn. Lượng mưa đo được tại UBND xã Đắk Mang (Hoài Ân) 46mm, hồ Vạn Hội (Hoài Ân) 21mm, thị trấn Bình Dương (Phù Mỹ) 37mm, hồ Hội Sơn (Phù Cát) 18mm. Riêng tại xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ xảy ra mưa lớn kèm dông lốc, chính quyền địa phương đang thống kê thiệt hại.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 23/6/2021 như sau:
Khu vực tỉnh Bình Định xảy ra nắng nóng, có nơi nắng nóng gay gắt với nền nhiệt độ cao nhất phổ biến 36 - 38 độ C, có nơi trên 38 độ C.
Chiều tối ngày 22/6, khu vực phía Bắc tỉnh xảy ra dông sét và mưa lớn. Lượng mưa đo được tại UBND xã Đắk Mang (Hoài Ân) 46mm, hồ Vạn Hội (Hoài Ân) 21mm, thị trấn Bình Dương (Phù Mỹ) 37mm, hồ Hội Sơn (Phù Cát) 18mm. Riêng tại xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ xảy ra mưa lớn kèm dông lốc, chính quyền địa phương đang thống kê thiệt hại.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 23/6/2021 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 78,71 | 226,30 | 88,37 | 39,0 | 14,0 | 1,6 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 40,37 | 110,00 | 58,73 | 53,4 | 0,1 | 6,5 |
Hội Sơn | 64,60 | 62,61 | 44,50 | 20,58 | 46,2 | 0,6 | 3,5 |
Thuận Ninh | 63,00 | 64,34 | 35,36 | 19,91 | 56,3 | 0,1 | 2,3 |
Vạn Hội | 38,00 | 38,43 | 14,51 | 7,26 | 50,0 | 0,2 | 0,5 |
Suối Tre | 82,00 | 78,76 | 4,94 | 2,27 | 45,9 | 0,1 | 0,4 |
Quang Hiển | 60,40 | 54,70 | 3,85 | 1,53 | 39,8 | 0,1 | 0,3 |
Hà Nhe | 65,80 | 62,61 | 3,76 | 1,54 | 40,9 | 0,0 | 0,2 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 182,63 | 3,69 | 0,88 | 23,7 | 0,0 | 0,4 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,72 | 3,13 | 1,71 | 54,5 | 0,0 | 0,3 |
Long Mỹ | 28,00 | 24,20 | 3,00 | 1,39 | 46,3 | 0,0 | 0,2 |
Ông Lành | 29,20 | 27,30 | 2,21 | 0,90 | 40,5 | 0,0 | 0,3 |
Suối Đuốc | 50,33 | 47,59 | 1,07 | 0,37 | 34,0 | 0,0 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 88,97 | 1,04 | 0,67 | 64,1 | 0,1 | 0,1 |
Tà Niêng | 76,00 | 71,10 | 0,70 | 0,08 | 11,2 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,84 | 6,11 | 5,96 | 97,3 | 36,6 | 49,7 |