Báo cáo nhanh số 67 ngày 06/5/2021
- Thứ năm - 06/05/2021 16:31
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT
Khu vực tỉnh Bình Định có mưa, lượng mưa trung bình toàn tỉnh 15mm, mưa lớn nhất tại huyện Vân Canh ở các trạm Canh Hòa 124mm, Hà Văn Trên 112mm, Làng Chồm 61mm, xã Canh Liên 55mm.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 160 hồ chứa thủy lợi có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, dung tích các hồ chứa là 438/590 triệu m3 đạt 68% dung tích thiết kế.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 6/5/2021:
Khu vực tỉnh Bình Định có mưa, lượng mưa trung bình toàn tỉnh 15mm, mưa lớn nhất tại huyện Vân Canh ở các trạm Canh Hòa 124mm, Hà Văn Trên 112mm, Làng Chồm 61mm, xã Canh Liên 55mm.
TÌNH HÌNH HỒ CHỨA
Toàn tỉnh có 160 hồ chứa thủy lợi có dung tích từ 50 ngàn m3 trở lên, dung tích các hồ chứa là 438/590 triệu m3 đạt 68% dung tích thiết kế.
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 6/5/2021:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với tuần trước) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91,93 | 86,34 | 226,3 | 159,64 | 70,5 | 9,00 | 1,6 | Giảm |
Núi Một | 46,20 | 42,90 | 110,0 | 79,14 | 71,9 | 1,41 | 5,4 | Giảm |
Hội Sơn | 68,60 | 66,00 | 44,50 | 33,75 | 75,8 | 0,53 | 2,5 | Giảm |
Thuận Ninh | 68,00 | 66,02 | 35,36 | 26,26 | 74,3 | 0,77 | 1,2 | Giảm |
Vạn Hội | 44,00 | 42,22 | 14,51 | 11,97 | 82,5 | 0,03 | 0,5 | Giảm |
Suối Tre | 83,50 | 80,81 | 4,94 | 3,17 | 64,2 | 0,00 | 0 | Giảm |
Quang Hiển | 60,40 | 58,47 | 3,85 | 2,89 | 75,2 | 0,21 | 0,27 | Giảm |
Hà Nhe | 68,90 | 64,98 | 3,76 | 2,27 | 60,5 | 0,00 | 0,12 | Giảm |
Cẩn Hậu | 191,3 | 188,26 | 3,69 | 2,39 | 64,9 | 0,00 | 0,35 | Giảm |
Hòn Lập | 62,00 | 61,00 | 3,13 | 2,65 | 84,7 | 0,00 | 0,3 | Giảm |
Long Mỹ | 30,00 | 27,55 | 3,00 | 2,25 | 75,1 | 0,00 | 0,05 | Giảm |
Ông Lành | 31,20 | 29,84 | 2,21 | 1,69 | 76,5 | 0,00 | 0 | Giảm |
Suối Đuốc | 52,30 | 48,56 | 1,07 | 0,48 | 44,5 | 0,00 | 0,02 | Giảm |
Trong Thượng | 91,10 | 90,77 | 1,04 | 0,98 | 94,0 | 0,15 | 0,15 | Không đổi |
Tà Niêng | 79,20 | 71,02 | 0,70 | 0,08 | 10,7 | 0,00 | 0 | Không đổi |
Văn Phong | 25,00 | 24,48 | 6,13 | - | - | 42,86 | 50,98 | - |