Báo cáo nhanh số 65 ngày 14/10/2021
- Thứ năm - 14/10/2021 16:56
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
1. Trên biển: Hồi 13 giờ ngày 14/10, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão số 8) ở khoảng 19,5 độ Vĩ Bắc; 106,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng biển từ Nam Định đến Thanh Hóa. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, giật cấp 8. Dự báo trong 12 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây, mỗi giờ đi được 20-25km, suy yếu thành một vùng áp thấp và đi vào đất liền.
Vùng nguy hiểm trên Biển Đông trong 12 giờ tới (gió mạnh từ cấp 6 trở lên, giật từ cấp 8 trở lên): Phía Bắc vĩ tuyến 18,0 độ Vĩ Bắc, phía Tây kinh tuyến 108,0 độ Kinh Đông.
2. Đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều mưa dông vài nơi.
Mực nước các trạm thủy văn trên các sông đều dưới báo động 1. Mực nước lúc 13 giờ ngày 14/10 như sau:
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/10 như sau:
1. Trên biển: Hồi 13 giờ ngày 14/10, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới (suy yếu từ bão số 8) ở khoảng 19,5 độ Vĩ Bắc; 106,7 độ Kinh Đông, ngay trên vùng biển từ Nam Định đến Thanh Hóa. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6, giật cấp 8. Dự báo trong 12 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây, mỗi giờ đi được 20-25km, suy yếu thành một vùng áp thấp và đi vào đất liền.
Vùng nguy hiểm trên Biển Đông trong 12 giờ tới (gió mạnh từ cấp 6 trở lên, giật từ cấp 8 trở lên): Phía Bắc vĩ tuyến 18,0 độ Vĩ Bắc, phía Tây kinh tuyến 108,0 độ Kinh Đông.
2. Đất liền: Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi, chiều mưa dông vài nơi.
Mực nước các trạm thủy văn trên các sông đều dưới báo động 1. Mực nước lúc 13 giờ ngày 14/10 như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 19,38 | 0,65 | 68,78 | 13,22 | 4,81 | 3,22 |
Báo động 1 (m) | 22,00 | 6,00 | 71,00 | 15,50 | 6,00 | 3,50 |
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 14/10 như sau:
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 71,62 | 226,3 | 43,19 | 19,1 | 48 | 47,6 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 36,23 | 110 | 32,05 | 29,1 | 0,01 | 0 |
Hội Sơn | 64,60 | 59,65 | 44,5 | 12,71 | 28,6 | 0,79 | 0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 59,506 | 35,36 | 7,50 | 21,2 | 1,26 | 0 |
Vạn Hội | 38,00 | 31,27 | 14,505 | 1,37 | 9,4 | 0,29 | 0 |
Suối Tre | 82,00 | 76,56 | 4,939 | 1,47 | 29,7 | 0,03 | 0 |
Quang Hiển | 60,40 | 50,68 | 3,85 | 0,67 | 17,3 | 0,12 | 0 |
Hà Nhe | 65,80 | 61,97 | 3,76 | 1,36 | 36,2 | 0,09 | 0 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 185,75 | 3,69 | 1,58 | 42,9 | 0,45 | 0,6 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,82 | 3,13 | 1,75 | 55,8 | 1,03 | 1,12 |
Long Mỹ | 28,00 | 20,88 | 3 | 0,74 | 24,8 | 0,03 | 0 |
Ông Lành | 29,20 | 26,4 | 2,21 | 0,68 | 30,6 | 0,01 | 0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 49,16 | 1,072 | 0,55 | 51,5 | 0,09 | 0 |
Trong Thượng | 89,10 | 89,13 | 1,04 | 0,69 | 66,6 | 0,3 | 0,3 |
Tà Niêng | 76,00 | 76,85 | 0,698 | 0,42 | 60,0 | 0 | 0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,77 | - | - | - | 104,5 | 111,8 |