Báo cáo nhanh số 313 ngày 04/11/2019
- Thứ hai - 04/11/2019 16:43
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Khu vực tỉnh Bình Định nhiều mây, có mưa rào và dông. Lượng mưa đo được từ 19 giờ ngày 03/11 đến 16 giờ ngày 04/11 trung bình 10mm. Mưa lớn tại các trạm hồ Cẩn Hậu 37mm, Hoài Nhơn 32mm, Quy Nhơn 29mm, An Toàn 20mm.
Mực nước các sông đều dưới báo động I, lúc 13 giờ ngày 04/11 như sau:
Tình hình hồ chứa
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 253,91/589,5 triệu m3, đạt 43,1% dung tích thiết kế, bằng 175,4% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với tuần trước 55,7 triệu m3, tăng 9,5% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 142,42 triệu m3, đạt 39% thiết kế, 169,6% cùng kỳ. Toàn tỉnh đã có 129 hồ chứa nước qua tràn, trong đó có 09 hồ do Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý và 120 hồ do địa phương quản lý.
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 04/11:
Khu vực tỉnh Bình Định nhiều mây, có mưa rào và dông. Lượng mưa đo được từ 19 giờ ngày 03/11 đến 16 giờ ngày 04/11 trung bình 10mm. Mưa lớn tại các trạm hồ Cẩn Hậu 37mm, Hoài Nhơn 32mm, Quy Nhơn 29mm, An Toàn 20mm.
Mực nước các sông đều dưới báo động I, lúc 13 giờ ngày 04/11 như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20.21 | 2.92 | 68.85 | 14.25 | 5.47 | 40.83 | 1.95 |
BĐ I BĐ II BĐ III | 22.0 23.0 24.0 | 6.0 7.0 8.0 | 71.0 72.5 74.0 | 15.5 16.5 17.5 | 6.0 7.0 8.0 | 42.5 44.0 45.5 | 3.5 4.5 5.5 |
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 253,91/589,5 triệu m3, đạt 43,1% dung tích thiết kế, bằng 175,4% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với tuần trước 55,7 triệu m3, tăng 9,5% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 142,42 triệu m3, đạt 39% thiết kế, 169,6% cùng kỳ. Toàn tỉnh đã có 129 hồ chứa nước qua tràn, trong đó có 09 hồ do Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý và 120 hồ do địa phương quản lý.
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 04/11:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 81.45 | 80.93 | 226,30 | 111,49 | 49,3 | 58,0 | 80,5 |
Núi Một | 46.20 | 35.03 | 44.50 | 110,00 | 25,66 | 23,3 | 14,7 | 0,0 |
Hội Sơn | 68.60 | 60.65 | 67,83 | 44,50 | 14,64 | 32,9 | 6,7 | 0,0 |
Thuận Ninh | 68.00 | 63.49 | 67.00 | 35,36 | 17,16 | 48,5 | 11,9 | 0,0 |
Vạn Hội | 44.00 | 38.20 | 43.67 | 14,51 | 7,13 | 49,1 | 1,8 | 1,8 |
Suối Tre | 83.50 | 82.40 | 4,94 | 3,95 | 80,0 | 1,2 | 1,2 | |
Quang Hiển | 60.40 | 56.73 | 3,85 | 2,18 | 56,7 | 1,0 | 0,0 | |
Hà Nhe | 68.90 | 63.80 | 3,76 | 1,89 | 50,3 | 3,1 | 0,0 | |
Cẩn Hậu | 191.30 | 186.44 | 3,69 | 1,78 | 48,3 | 1,3 | 1,1 | |
Hòn Lập | 60.00 | 58.90 | 3,40 | 1,78 | 52,3 | 3,1 | 4,5 | |
Long Mỹ | 30.00 | 27.00 | 3,00 | 2,08 | 69,3 | 0,8 | 0,0 | |
Ông Lành | 31.20 | 28.75 | 2,21 | 1,32 | 59,7 | 0,6 | 0,0 | |
Suối Đuốc | 52.30 | 50.37 | 1,07 | 0,73 | 67,7 | 1,6 | 0,7 | |
Trong Thượng | 91.10 | 89.30 | 1,04 | 0,72 | 69,2 | 0,8 | 0,4 | |
Tà Niêng | 79.20 | 77.05 | 0,65 | 0,44 | 66,8 | 0,8 | 0,1 | |
Văn Phong | 25.00 | 20.83 | 6,13 | 0,17 | 2,8 | 154,9 | 154,9 |